vietjack.com

264 Bài tập Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)
Quiz

264 Bài tập Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3.

B. HCl.

C. CH3COOH.

D. KOH.

2. Nhiều lựa chọn

Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, thu được este X. Giá trị MX bằng

A. 74 (u).

B. 60 (u).

C. 102 (u).

D. 88 (u).

3. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của phenol là

A. C6H14O.

B. C6H6O2.

C. C6H12O6.

D. C6H6O.

4. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy a gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol) cần vừa đủ 1,525 mol O2 thu được 1,55 mol CO2. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 80.

B. 80.

C. 64.

D. 76.

5. Nhiều lựa chọn

Cho 5,18 gam hỗn hợp A gồm ( metanol, ancol anlylic, etanđiol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít khí ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam hỗn hợp trên thì thu được 0,27 mol H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33,6%

B. 33,0% 

C. 34,6%

D. 34,0%

6. Nhiều lựa chọn

 Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2CH2OH;                          

(b) HOCH2CH2CH2OH

(c) HOCH2CH(OH)CH2OH;             

(d) CH3CH(OH)CH2OH

(e) CH3CH2OH;                      

(f) CH3OCH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (c), (d), (f).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (c), (d).

7. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH.

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom.

C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.

D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr.

8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là

A. C2H6O2.

B. C2H6O.

C. C4H10O2.

D. C3H8O2.

9. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:

A. 2,70.

B. 2,34.

C. 8,40.

D. 5,40.

10. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C4H10O có bAo nhiêu Ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

11. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích thành phần một Ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân Ancol ứng với công thức phân tử củA X là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

12. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm –OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là:

A. 11,20.

B. 14,56.

C. 4,48.

D. 15,68.

14. Nhiều lựa chọn

Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C2H6O.

B. C3H8O.

C. C4H8O.

D. C4H10O.

15. Nhiều lựa chọn

Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách rA. Điều đó chứng tỏ:

A. phenol là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic

B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.

C. phenol là axit mạnh.

D. phenol là một loại ancol đặc biệt.

16. Nhiều lựa chọn

Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kiA. Ancol Y là

A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.

B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CH2-OH.

D. CH3-CH(OH)-CH3.

17. Nhiều lựa chọn

Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metyliC. CTCT của este này là

A. HCOOC3H7.

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H5.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. C3H5OH và C4H7OH.

B. C3H7OH và C4H9OH.

C. CH3OH và C2H5OH.

D. C2H5OH và C3H7OH.

19. Nhiều lựa chọn

Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

20. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:

A. 1,15 gam.

B. 4,60 gam.

C. 2,30 gam.

D. 5,75 gam.

21. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 9,2.

B. 7,8.

C. 7,4.

D. 8,8.

22. Nhiều lựa chọn

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?

A. Ancol etylic.

B. Glixerol.

C. Propan-1,2-điol.

D. Ancol benzyic

23. Nhiều lựa chọn

Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím.

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốC.

(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.

Các phát biểu đúng là

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4)

24. Nhiều lựa chọn

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.

B. HCl.

C. NaHCO3.

D. KOH.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là:

A. C2H5OH và C4H9OH.

B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.

D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2

26. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 5,60.

B. 11,20.

C. 3,36.

D. 6,72.

27. Nhiều lựa chọn

Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. NaCl.

C. Br2.

D. Na.

28. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6O2.

B. C2H6O.

C. C4H10O2.

D. C3H8O2.

29. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH.

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom.

C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.

D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr.

30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là:

A. 5,42.

B. 4,72.

C. 7,42.

D. 5,72.

© All rights reserved VietJack