vietjack.com

264 Bài tập Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

264 Bài tập Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,4.

B. 33,6.

C. 16,8.

D. 50,4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở Y và Z (có số mol bằng nhau, MY - MZ = 16). Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO2 và H2O có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng của Y trong X là

A. 57,41%.

B. 29,63%.

C. 42,59%.

D. 34,78%.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Br2.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Na.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 30,24.

B. 86,94.

C. 60,48.

D. 43,47.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CH-CH2OH, C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 21,504 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 75,712 lít O2 ( đktc) thu được 61,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng CH2=CH-CH2OH trong hỗn hợp X là:

A. 43,83%.

B. 31,37%.

C. 48,33%.

D. 30,17%.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol một ancol đơn chức X và 0,1 mol một este no đơn chức mạch hở Y trong 0,75 mol O2 (dư), thu được tổng số mol khí và hơi bằng 1,2 mol. Biết số nguyên tử H trong X gấp hai lần số nguyên tử H trong Y. Khối lượng X đem đốt cháy là

A. 4,6 gam.

B. 6,0 gam.

C. 5,8 gam.

D. 7,2 gam

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Phenol có tính bazo yếu

B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic

C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol

D. Phenol không có tính axit

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là

A. 2-metylpenta-l,3-đien.

B. 4-metylpenta-2,4-đien.

C. 2-metylpenta-l,4-đien.

D. 4-metylpenta-2,3-đien.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm 2 ancol có cùng số nhóm OH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn phần 2 thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong mỗi ancol ≤ 3. CTPT của 2 ancol là

A. C3H5(OH)3 và C3H6(OH)2.

B. C3H7OH và CH3OH.

C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

D. C2H5OH và C3H7OH.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là

A. C5H11OH

B. C3H7OH

C. C4H9OH

D. C2H5OH

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng ancol X có công thức phân tử C4H10O với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 3.

B.4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X (no, hai chức, mạch hở) thì số mol H2O sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Nếu đun nóng X với CuO (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất hữu cơ Y tạp chức. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. X có công thức phân tử là C2H6O2.

B. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.

C. X có tên gọi là 2-metylpropan-1,2-điol.

D. Trong X chứa 3 nhóm -CH2-.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A.CnH2n-2O.

B. ROH.

C. CnH2n+1OH.

D. CnH2n-1OH.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ancol no, đơn chức, mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng của ete thu được là

A. 6,45 gam.

B. 5,46 gam.

C. 7,40 gam.

D. 4,20 gam.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là

A. axit fomic.

B. etanal.

C. ancol etylic.

D. phenol.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là

A. 32,85% và 67,15%.

B. 39,00% và 61,00%.

C. 40,53% và 59,47%.

D. 60,24% và 39,76%.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về phenol

(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

 

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với

A. 12,31.

B. 15,11.

C. 17,91.

D. 8,95.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?

A. 2K2ekmO4fnJgjAls4WhGPuZezt6DEA7onujEazQFFo_Ax5Ss_7PWq6u8E50Zurz79VIVtqH4YldvEI4b0bzK0S1039l8dhiu8MnuHfMiL2siQdPY-MhppbuUmloo-MVk_80pTRmnQeY8RHNIgQ

B. 78DtUZzuGSHBQAnsqaHlyzWkGnR4Y9Jt4nNriqh-yk7_HO-5Rdq3m33GG0jvvjDI9yiQBWdaB-i6UCObdL_N2pT0d69uzElC6W17RZKus6OP1oVzNlaXoPK980hebiGc5qEToDZT4L-tIZppCg

C. hh6mMM9tCj2HWNNJ0gLyLRDsbDwEUqol6Vm33zcUVvqMXb0fbNO3cbp32elOamRPLfka64GcgNeHJfgbd_xS5DYrGmOZpuIvQsjl2dYY-D1r5GsE_MNiAT0pVvhxFg30oxE79yoHa784YLzYWw

D. H55XodV42HVbnFRgn25HW3MbyGbuJ-nGI15yLL9FPl_d6mW7XB3kQmSOaE240MLbc_ahKxFxsvr09xOOSpzV3RZeJk0U45bgdv642VcBZnBHnVX_kvLX8a8nHJ035QWU6q0N4b3F7gsX71dQLg

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí etilen (đo ở đktc, biết chỉ xảy ra phản ứng tạo etilen). Mặt khác nếu đun m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1400C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam ete, (biết chỉ xảy ra pứ tạo ete) giá trị của a là

A. 4,6.

B. 9,2.

C. 7,4.

D. 6,4.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. CH3OH và NH3.

B. CH3OH và CH3NH2.

C. CH3NHvà NH3.

D. C2H3OH và N2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ancol metylic có công thức hóa học là

A. CH3CH2CH2OH.

B. (CH3)2CHOH.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol oxi. Công thức phân tử của X là

A. C3H8O3.

B. C2H6O2.

C. C3H8O2.

D. C4H10O2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết có bao nhiêu dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH?

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở và 0,06 mol một ancol đa chức, mạch hở thu được 0,24 mol khí COvà m gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,40.

B. 2,70.

C. 8,40.

D. 2,34.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2, thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là

A. V= 2V2 – 11,2a.

B. V1 = 2V+ 11,2a.

C. V1 = V2 – 22,4a.

D. V1 = V2 + 22,4a

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,1.

B. 14,7.

C. 18,9.

D. 9,80.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:

X + 4NaOH b0H1vV-FUDVXaDOh35zV4UxlMG2DkLjDqTMBiVg4ae2yX6-pRdTO71rI9j5rz87dOULjqiPmP9x_0r_nFDxuhcljHQpDiX5WjI0v58IxDshwC_CjwRWbWTMGoi7BVzWwBJfXwlXzd7x4iJ_8jg Y + Z + T + 2NaCl + H2O. 

Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3.

Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.

T+ ½.O2TtR31l7Hy48kzfEQDB59xWDObaPcpX4YoGPQsoqFNPrgr1bPXS_3l1-RLmu4UT9sUMkIWDXn-OMHK7M2yhlZPtnsKSiVidDEx1CH4cyv8El0ZC0RUhe19pL6FPRnE9szJlADNIzdVxomjsNCoQ C2H4O2. 

Biết  X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2.

B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.

C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.

D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của ancol etylic là

A. C2H5COOC2H5

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH3CHO

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu để sản xuất trực tiếp giấm ăn bằng một phản ứng hóa học theo phương pháp lên men là

A. etanol

B. metanol

C. butan

D. etanal

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.

B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.

C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.

D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 4-metylpentan-2-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng) theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là

A. 3.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm hữu cơ thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được x gam Ag. Giá trị của x là ( Coi hiệu suất là 100%):

A. 64,8.

B. 86,4.

C. 75,6.

D. 43,2.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH, CH2=CHCH2OH, CH3COCH3. Số chất chứa nhóm chức ancol là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (ánh sáng) thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo?

A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m etylen glicol tác dụng vừa đủ với kim loại K, sau phản ứng thu được m + 8,74 gam muối. Khối lượng K tham gia phản ứng là

A. 8,970 gam.

B. 4,485 gam.

C. 5,290 gam.

D. 8,790 gam.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack