40 CÂU HỎI
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit.
B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2.
C. Chất X tan tốt trong H2O.
D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi.
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
Cho 23,00 gam C2H5OH tác dụng với 24,00 gam CH3COOH (to, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 22,00 gam.
B. 23,76 gam.
C. 26,40 gam.
D. 21,12 gam.
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol.
D. Ancol benzylic.
Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaCl
Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Biết thể tích của X bằng tổng thể tích của ancol và nước. Dung dịch X có độ ancol bằng
A. 41o.
B. 92o.
C. 46o.
D. 8o.
Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX<MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít khí O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 40% và 30%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4, đặc ở 170oC thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi nước được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO2, N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 14
B. 12
C. 13
D. 15
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây :
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 85%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40g kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X , để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là :
A. 76,24g
B. 55,08g
C. 57,18g
D. 50,82g
Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?
A. Etylenglicol
B. Phenol
C. Etanol
D. Etanđial
Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. dung dịch màu xanh.
D. bọt khí
Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là:
A. đietyl ete.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. etilen.
X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 19,43 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9,62 gam; đồng thời thu được 2,912 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn muối trong F cần dùng 0,35 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là:
A. 8,88%.
B. 50,82%.
C. 13,90%.
D. 26,40%.
Khi đun nóng etylen glicol với xúc tác thích hợp thì xảy ra hiện tượng một phân tử rượu tách một phân tử H2O tạo thành sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. CH3CHO
B. CH≡CH
C. CH3-CO-CH3
D. CH2=CH-OH
Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Na2SO4.
Đun 6 gam axit axetic với 6.9 gam etanol (H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phán ứng đạt trạng thái cân bằng được m gam este (hiệu suất phàn ứng este hỏa đạt 75%). Giá trị của m là?
A. 8,8 gam
B. 6,6 gam
C. 13,2 gam
D. 9,9 gam
Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình dạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A.485,85kg
B. 458,58kg
C. 398,8kg
D. 389,79kg
Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Hỗn hợp X gồm (glixerol),
và
. Cho m gam X tác dụng vời Na dư thu được 3,36 lít
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam
. Biết trong X glixerol chiếm 25% về số moi. Giá trị của m gần nhất với?
A. 11 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 13 gam
Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Quì tím
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Cu.
D. Nước brom.
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.
B.
C.
D.
Cho 0,10 mol ancol A phản ứng với kim loại Na dư thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Số lượng nhóm chức ancol trong A là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu ancol no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng hiđro bằng 13,514%?
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A.
B. Na
C. Nước brom
D. NaOH
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 13,44 lít khí (đktc) và 15,3 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol là:
A.
B.
C.
D.
Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 5X
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3:4. Số ancol thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (đktc) và a gam nước. Biểu thức liên hệ giữa m, a, V là:
A.
B.
C.
D.
Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A.
B.
C.
D.
Đun nóng 7,8 gam hỗn hợp X gồm: Y, Z (hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, MY < MZ) với đặc ở
đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của Z là
A.
B.
C.
D.
X, Y, Z là một trong các chất sau: . Tổng số sơ đồ dạng
(mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là
A. 333
B. 173
C. 329
D. 331
Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en
Trong các phát biểu sau:
(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tạo phức với Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam
(c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom.
(d) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm: anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 33%
Một chất X có công thức phân tử . Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
Phenol là chất rắn, không màu, ít tan trong nước lạnh. Khi để lâu ngoài không khí nó bị oxi hóa thành màu hồng. Một trong các ứng dụng của phenol là sản xuất dược phẩm và phẩm nhuộm. Công thức của phenol là
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol no, mạch hở (X) cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Tên của X là
A. glixerol.
B. ancol isopropylic
C. propan-1,2-điol
D. propan-1,3-điol.