25 câu hỏi
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp phân bổ cho đối tượng thứ i tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Tổng chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Tổng tiêu chuẩn phân bổ
Tiêu chuẩn phân bổ cho đối tượng thứ i
Tất cả các yếu tố
Để tập hợp được chi phí nhân công trực tiếp, kế toán thường áp dụng phương pháp nào:
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp KẾ TOÁN
Phương pháp KKĐK
Chi phí sản xuất chung biến đổi được phân bổ như thế nào cho các đối tượng chịu chi phí
Được phân bổ hết vào chi phí chế biến
Được phân bổ dựa trên công suất bình thường
Được phân bổ dựa trên công suất dưới mức bình thường
Tất cả các phương án
Đối với chi phí sản xuất chung cố định, trường hợp mức sản xuất sản phẩm thực tế thấp hơn công suất bình thường, số chi phí sản xuất chung cố định được kế toán hạch toán vào đâu:
Vào chi phí sản xuất
Chi phí quản lý Doanh nghiệp
Vào chi phí bán hàng
Vào giá vốn bán hàng
Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế toán có thể áp dụng phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây:
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Phương pháp kế toán
Tất cả các phương pháp
Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế toán KHÔNG áp dụng phương pháp nào:
Phương pháp kế toán
Phương pháp KKĐX
Phương pháp gián tiếp
Tất cả phương pháp
Để đánh giá sản phẩm dở dang, kế toán có thể sử dụng phương pháp nào:
Theo chi phí nguyên liệu, vật liệu chính
Theo chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Theo sản lượng tương đương hoàn thành
Tất cả các phương pháp
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
Số lượng sản phẩm hoàn thành
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Tất cả các yếu tố
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây:
Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Để đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp sản lượng hoàn thành tương đương, kế toán cần tiến hành theo các bước công việc nào
Tiến hành kiểm kê sản phẩm dở dang và xác định mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang
Quy đổi sản phẩm dở dang ra sản phẩm hoàn thành tương đương theo mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang
Dựa vào các yếu tố tính được mà xác định giá trị SPDD của từng loại chi phí theo công thức quy định
Tất cả các bước
Khi tính theo sản lượng tương đương hoàn thành, giá trị SPDD cuối kỳ của nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên liệu, vật liệu chính) tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
Chi phí của SPDD đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
Số lượng SPDD đầu kỳ
Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
Tất cả các yếu tố
Khi tính theo sản lượng tương đương hoành thành, giá trị SPDD cuối kỳ của nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên liệu, vật liệu chính) không tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
Chi phí của SPDD đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
Số lượng sản phẩm hoàn thành
Số lượng sản phẩm hoành thành tương đương
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá trị SPDD cuối kỳ của chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung khi tính theo sản lượng tương đương hoàn thành tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
Chi phí NCTT, chi phí SXC của sản phẩm dở dang đầu kỳ và phát sinh trong của chúng
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Tất cả các yếu tố
Giá trị SPDD cuối kỳ của chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung khi tính theo sản lượng tương đương hoành thành KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
Chi phí NCTT, chi phí SXC của sản phẩm dở dang đầu kỳ và phát sinh trong của chúng
Số lượng sản phẩm hoàn thành
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
Theo công thức tính thì tổng giá thành sản phẩm (Công việc, dịch vụ) KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
Cho phí sản xuất dở dang cuối kỳ
Theo công thức tính thì tổng giá thành sản phẩm (Công việc, dịch vụ) tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
Số lượng SPDD đầu kỳ và cuối kỳ
Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
Tất cả các yếu tố
Khi phân loại theo cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành, giá thành sản phẩm không bao gồm các loại giá thành nào:
Giá thành định mức
Giá thành kế hoạch
Giá thành sản xuất
Giá thành thực tế
Khi phân loại theo cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành, giá thành của DNSXCN không bao gồm các loại giá thành nào.
Giá thành định mức
Giá thành kế hoạch
Giá thành dự toán
Giá thành thực tế
Khi phân loại giá thành, tuỳ thuộc vào phạm vi và mục đính của việc tính giá thành, giá thành sản phẩm bao gồm loại giá thành nào:
Giá thành thực tế
Giá thành kế hoạch
Giá thành sản xuất và giá thành toàn bộ
Tất cả các loại giá thành
Để tính được giá thành sản phẩm, trình tự tính giá thành phải tiến hành theo các bước nào:
Bước 1: Tập hợp chi phí, phân bổ chi phí và tính giá thành sản phẩm
Bước 2: Kiểm kê, xác định số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Bước 3: Xác định số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
Tất cả các bước
Để tính được giá thành sản phẩm, trình tự tính giá thành không bao gồm bước công việc nào:
Xác định số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
Xác định số lượng SPDD cuối kỳ
Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
Tất cả các bước
Theo phương pháp tính giá thành giản đơn, Tổng giá thành sản phẩm không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Giá trị SPDD đầu kỳ Giá trị SPDD cuối kỳ
Số lượng sản phẩm hoành thành trong kỳ
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Tất cả các yếu tố
Theo phương pháp tính giá thành giản đơn, Tổng giá thành sản phẩm tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
Số lượng SPDD đầu kỳ và cuối kỳ
Số lượng sản phẩm hoành thành trong kỳ
Tất cả các yếu tố
Khi tính giá thành theo định mức, Tổng giá thành sản phẩm KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Giá thành định mức của sản phẩm
Giá thành kế hoạch của sản phẩm
Chênh lệch do thay đổi định mức
Chênh lệnh do thoát ly định mức
Khi tính giá thành theo định mức, Tổng giá thành sản phẩm tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Giá thành định mức của sản phẩm
Giá thành kế hoạch của sản phẩm
Giá thành sản xuất
Tất cả các yếu tố
