vietjack.com

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 3)
Quiz

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 3)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153/ Có TK 138

Nợ TK 138/ Có TK 152, 153

Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:

Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)

Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642

Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)

Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu đã được Hội đồng xử lý, người chịu trách nhiệm vật chất phải bồi thường, kế toán ghi:

Nợ TK 138(8), 334/ Có TK 152, 153

Nợ TK 183(8), 334/ Có TK 338

Nợ TK 138(8), 334 / Có TK 138(1)

Nợ TK 183(1) / Có TK 183(8), 334

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

Nợ TK 152, 153/ Có TK 411, 642

Nợ TK 412/ Có TK 152, 153

Nợ TK 152, 153 / Có TK 412

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:

Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153

Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

Nợ TK 412 / Có TK 152, 153

Nợ TK 152, 153 / Có TK 412

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó KHÔNG cần thoả mãn tiêu chuẩn này:

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy

Khả năng kiểm soát

Thời gian sử dụng trên 1 năm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để được ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó cần thoả mãn tiêu chuẩn nào:

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy

Thời gian sử dụng trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo tiêu chuẩn hiện hành

Tất cả các tiêu chuẩn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình:

Tính có thể xác định được

Khả năng kiểm soát

Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ

Lợi ích kinh tế trong tương lai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:

Tính có thể xác định được

Khả năng kiểm soát

Lợi ích kinh tế tương lai

Tất cả các yếu tố

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:

Giá mua

Chiết khấu thương mại

Các hoàn thuế được hoàn lại

Tất cả các yếu tố

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:

Giá mua

Chi phí liên quan đến mua và đưa TCSĐ vào sử dụng

Các khoản thuế không được hoàn lại

Chiết khấu thương mại

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tiến hành đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:

Nhà nước có quyết định đánh giá lại

Đầu kỳ kế toán

Cuối kỳ kế toán

Tất cả các trường hợp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:

Cổ phần hoá Doanh nghiệp

Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp

Giá vốn liên doanh

Đầu kì và cuối kỳ kế toán

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại

Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ

Hao mòn luỹ kế

Giá trị đánh giá lại của TSCĐ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua TSCĐ hữu hình đã đưa vào sử dụng thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi:

Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

Nợ TK 211/ Có TK 311, 341

Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112

Nợ TK 211; Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua TSCĐ hữu hình không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp và đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:

Nợ TK 211/ Có TK 331

Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112

Nợ TK 211 / Có TK111, 112; Có TK 333

Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua từ nhập khẩu TSCĐ hữu hình, thuế GTGT nộp ở khâu nhập khẩu được khấu từ và đã trả bằng tiền vay dài hạn, kế toán ghi:

Nợ TK 211/ Có TK 341

Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 341

Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 133 (2)

Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 333(3)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)

Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)

Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)

Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào nguyên giá, kế toán ghi:

Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112

Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1)

Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua TSCĐ theo phương phá trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:

Nợ TK 211/ Có TK 331

Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331

Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242

Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng do XDCB hoàn thành bàn giao (Đơn vị XDCB hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán của đơn vị sản xuất kinh doanh):

Nợ TK 211/ Có TK 441

Nợ TK 211/ Có TK 154

Nợ TK 211/ Có TK 241

Nợ TK 211/ Có TK 214

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tự chế, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ hữu hình, trước hết kế toán ghi:

Nợ TK 632/ Có TK 241

Nợ TK 632/ Có TK 154, 155

Nợ TK 211/ Có TK 241

Nợ TK 211/ Có TK 154, 155

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:

Nợ TK 211/ Có TK 632

Nợ TK 211/ Có TK 154, 155

Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411

Nợ TK 211/ Có TK 512

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau:

Nợ TK 441, 414/ Có TK 211

Nợ TK 441, 414/ Có TK 411

Nợ TK 411/ Có TK 414, 441

Nợ TK 211/ Có TK 411

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:

Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)

Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)

Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214

Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack