vietjack.com

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 2)
Quiz

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133

Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

Nợ TK 151/ Có TK 111, 112

Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

Nợ TK 151/ Có TK 133

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Nợ TK 152, 153/ Có TK 151

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụthuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi:

Nợ TK 151/ Có TK331

Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331

Nợ TK 152, 153 / Có TK 151

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:

Nợ TK 331/ Có TK 711

Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711

Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133

Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:

Nợ TK 133/ Có TK 111,112

Nợ TK 333/ Có TK 113

Nợ TK 133/ Có TK 333(3)

Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi:

Nợ TK 152,153/ Có TK 331

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)

Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331

Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154

Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133

Nợ TK 152, 153/ Có TK 154

Nợ TK 142/ Có TK 152, 153

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333

Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627

Nợ TK 154, 621/ Có TK 152

Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412

Nợ TK 222/ Có TK 152

Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152

Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152

Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413

Nợ TK 222/ Có TK152

Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:

Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627

Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333

Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641

Nợ TK 152 /Có TK 641, 642

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

Nợ TK 154/ Có TK 153

Nợ TK 142/ Có TK 153

Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642

Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:

Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153

Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153

Nợ TK 153 / Có TK 142, 242

Nợ TK 142, 242 / Có TK 153

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152

Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153

Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:

Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153

Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242

Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

Trị giá vật tư nhập trong kỳ

Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

Tất cả các yếu tố

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

Nợ TK 611/Có TK 111, 112

Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112

Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghi:(KKĐK)

Nợ TK 152,153 / Có TK 331

Nợ TK 152, 153/ Có TK 411

Nợ TK 611/ Có TK 331

Nợ TK 611/ Có TK 411

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)

Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153

Nợ TK 338/ Có TK 152, 153

Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611

Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack