vietjack.com

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 5)
Quiz

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 5)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi giai đoạn đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu tư thành BĐS, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:

Nợ TK 241/Có TK 217

Nợ TK 241/Có TK 211

v

Nợ TK 217/Có TK 211

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:

Nợ TK 214(7)/ Có TK 217

Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217

Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217

Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)

Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Nợ TK 632/ Có TK 111, 112

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán, thanh lý BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay, thuế GTGT được kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7)

Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7); Có TK 333(1)

Nợ TK 111, 112, 131; Nợ TK 133/ Có TK 511(7)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:

Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515

Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515

Nợ TK 338(7)/ Có TK 911

Nợ TK 338(7)/ Có TK 515

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):

Nợ TK 156(7)/ Có TK 217

Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)

Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217

Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:

Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153

Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152

Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)

Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:

Tiền công theo thời gian

Tiền công theo sản phẩm

Tiền công khoán

Tất cả các hình thức

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:

Tiền công sản phẩm trực tiếp

Tiền công sản phẩm gián tiếp

Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

Tiền công sản phẩm luỹ tiến

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:

Tiền công sản phẩm trực tiếp

Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

Tất cả các loại tiền công

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?

Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

Tiền công sản phẩm gián tiếp

Tất cả các chỉ tiêu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:

Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334

Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642

Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334

Nợ TK 334/ Có TK 111, 112

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:

>

Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

Nợ TK 431(1)/Có TK 334

Nợ TK 341(1)/Có TK 338

Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334

Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

Nợ TK 338(2)/Có TK 334

Nợ TK 338(4)/Có TK 334

Nợ TK338(3)/Có TK 334

Nợ TK 334/Có TK 338(3)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:

Nợ TK 334/Có TK 155, 156

Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)

Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:

Nợ TK632 / Có TK 512; Có TK 3331

Nợ TK 334/ Có TK 512

Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)

Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kê toán ghi:

Nợ TK 622/ Có TK 334

Nợ TK622/ Có TK 335

Nợ TK 335/ Có TK 622

Nợ TK 334/ Có TK 335

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:

Nợ TK 334/ Có TK 111

Nợ TK 335/ Có TK 622

Nợ TK 335/ Có TK 334

Nợ TK 334/ Có TK 335

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi;

Nợ TK 335/ Có TK 111

Nợ TK 334/ Có TK 111

Nợ TK 334/ Có TK 335

Nợ TK 335/ Có TK 334

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố chi phí nào KHÔNG thuộc các yếu tố chi phí khi phân loại chi phí sản xuất dựa vào nội dung và tính chất của chi phi

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công

Chi phí khấu hao TSCĐ

Tất cả các loại chi phí

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào

Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất

Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị

Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ

Tất cả các căn cứ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tập hợp được chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kế toán có thể áp dụng các phương pháp nào?

Phương pháp trực tiếp

Phương pháp kế toán

Phương pháp KKĐK

Tất cả các phương pháp

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack