vietjack.com

250 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic ôn thi Đại học có lời giải (P2)
Quiz

250 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic ôn thi Đại học có lời giải (P2)

A
Admin
50 câu hỏiHóa họcLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.

2. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi?

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

3. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là:

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

4. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của V là

A. 7,920

B. 8,400

C. 13,440

D. 8,736

5. Nhiều lựa chọn

Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 0,2 mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được m

A. 21,6

B. 43,2

C. 86,4

D. 64,8

7. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây: CH3OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCHO

D. HCOOCH3

8. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na.

B. AgNO3/NH3.

C. CaCO3.

D. NaOH.

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

10. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là

A.70,4%.

B. 80,0%.

C. 76,6%.

D. 65,5%.

11. Nhiều lựa chọn

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là:

A. 22,4.

B. 24,8.

C. 18,4.

D. 26,2.

12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. HCOOCH3

C.H2O

D. C2H5OH

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức A cần vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là:

A. 4,48

B. 6,72

C. 8,96

D. 5,6

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(6) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.

(7) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.

(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.

(9). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.

(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.

Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:

A. 6.

B. 8 .

C. 7.

D. 9.

15. Nhiều lựa chọn

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là:

A. 22,4.

B. 24,8.

C. 18,4.

D. 26,2.

16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức A cần vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là:

A. 4,48

B. 6,72

C. 8,96

D. 5,6

17. Nhiều lựa chọn

Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là

A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).

B. CnH2n+1CHO (n ≥0).

C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).

D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).

18. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:

A. HCOOH, HOOC-COOH.

B.HCOOH, HOOC-CH2-COOH.

C. HCOOH, C2H5COOH.

D. HCOOH, CH3COOH.

19. Nhiều lựa chọn

Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. 21,6 gam.

B. 43,2 gam.

C. 16,2 gam.

D. 10,8 gam.

20. Nhiều lựa chọn

Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là

A. 11,4 gam.

B. 19,0 gam.

C. 9,0 gam.

D. 17,7 gam.

21. Nhiều lựa chọn

Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là

A. HCHO.

B. CH2=CH-CHO.

C. OHC-CHO.

D. CH3CHO.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau 

Chất

Thuốc thử                        

X

Y

Z

T

NaOH

phản ứng

phản ứng

K phản ứng

phản ứng

NaHCO3

Sủi bọt khí

Không phản ứng

K phản ứng

k phản ứng

Cu(OH)2

hòa tan

K phản ứng

Hòa tan

K phản ứng

AgNO3/

NH3

K tráng gương

tráng gương

Tráng gương

K phản ứng

 X, Y, Z, T lần lượt là

A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO

B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.

C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.

D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

24. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là

A. axit axetic.

B. axit malonic.

C. axit oxalic.

D. axit fomic.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 15,12.

B. 21,60.

C. 25,92.

D. 30,24.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 8.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

28. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là:

A. 35,41%

B. 40,00%

C. 25,41%

D. 46,67%

29. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetanđehit, etanđial và anđehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?

A.97,2 gam.

B.  108,0 gam.

C. 54,0 gam.

D.216,0 gam.

30. Nhiều lựa chọn

X là hỗn hợp chứa 9,68 gam CH3COOH và C2H5OH tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4. Cho 6 gam NaOH vào X. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là :

A. 13,88

B. 12,0

C. 10,2

D. 8,2

31. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là :

A. etanol

B. etanal

C. etan

D. axit etanoic

32. Nhiều lựa chọn

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

 

33. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3CHO, C2H5OH,  CH3COOH.

C. CH3CHO,  CH3COOH, C2H5OH

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

34. Nhiều lựa chọn

Cho Na vào m gam axit hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh thu được 0,896 lít khí H2 (đktc) và 6,15 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết lượng chất rắn trên vào dung dịch NaOH dư rồi cô cạn. Sau đó, cho một ít CaO vào hỗn hợp rắn trên rồi nung nóng thấy có V lít khí (đktc) một hidrocacbon thoát ra. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là :

A. 0,672

B. 1,008

C. 0,784

D. 0,896

35. Nhiều lựa chọn

Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1

A. 3,87 gam.

B. 3,61 gam

C. 4,7 gam.

D. 4,78 gam

36. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ a mol O2, sinh ra b mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng thu được c mol Ag. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng:

A. c = 2(2b – a)

B. c = 4(a + 0,5b)

C. c = 4(1,5b – a)

D. Không biểu diễn được

37. Nhiều lựa chọn

Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?

A. C2H3COOH

B. C15H33COOH

C. C17H35COOH

D. C4H9COOH

38. Nhiều lựa chọn

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

39. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH

A. Alanin.

B. Phenol.

C. Axit fomic.

D. Ancol etylic

40. Nhiều lựa chọn

Đốt một anđehit X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Biết 1 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo 4 mol Ag. Vậy X là anđehit

A. đơn chức no

B. fomic

C. hai chức

D. đơn chức chưa no.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

A. 21,6 g

B. 10,8 g

C. 43,2 g

D. 64,8 g

42. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?

A. 19%

B. 15%

C. 23%

D. 27%

43. Nhiều lựa chọn

Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:

A. 7,616

B. 45,696

C. 15,232

D. 25,296

44. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải axit béo?

A. Axit oleic.

B. Axit panmitic.

C. Axit axetic.

D. Axit stearic.

45. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa 6,72 g axit cacboxylic Y no, đơn chức cần 200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là

A. C3H7COOH.

B. C2H5COOH.

C. CH3COOH.

D. HCOOH.

46. Nhiều lựa chọn

Axit cacboxylic có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

47. Nhiều lựa chọn

Cho lần lượt các chất C2H5CHO, HCOOH, C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-COOH, CH3OH vào dung dịch NaOH, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

48. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường

A. C2H4(OH)2

B. CH3COOH

C. H2NCH2COOH

D. C2H5NH2.

49. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa 7 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H5CHO được hỗn hợp Y. Y tác dụng hết với Na được 0,056 mol H2. Mặt khác, 7 gam X tráng bạc hoàn toàn thu được 0,28 mol Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là

A. 75%

B. 80%

C. 85%

D. 90%

50. Nhiều lựa chọn

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH.

D. C6H5CH2OH

© All rights reserved VietJack