vietjack.com

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (Đề 4)
Quiz

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Pb. 

B. W. 

C. Cr. 

D. Hg.

2. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào được sử dụng làm tế bào quang điện?

A. Na. 

B. Ca. 

C. Cs. 

D. K.

3. Nhiều lựa chọn

Khí đinito oxit còn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và có thể gây tử vong. Công thức hóa học của đinitơ oxit là

A. N2O4

B. N2O

C. NO2

D. N2.

4. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của chất béo có công thức C17H33COO3C3H5

A. tristearin. 

B. triolein. 

C. trilinolein. 

D. tripanmitin.

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch

A. CaCO3

B. Ca(OH)2

C. Na2CO3

D. CaHCO32.

6. Nhiều lựa chọn

Amino axit nào sau đây có 2 nguyên tử nitơ?

A. Alanin. 

B. Axit glutamic. 

C. Lysin. 

D. Valin.

7. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất dùng để

A. tổng hợp amoniac. 

B. tổng hợp phân đạm.

C. sản xuất axit nitric. 

D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.

8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối nào sau đây?

A. FeCl2

B. FeCl3.

C. Cả A và B đều đúng. 

D. Cả A và B đều sai.

9. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.

C. Còn có tên là đường nho.

D. Có trong máu người

10. Nhiều lựa chọn

Số ancol bậc 1 là đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C4H10O?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

11. Nhiều lựa chọn

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ axetat. 

B. Tơ nilon-6,6. 

C. Tơ capron. 

D. Tơ tằm.

12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch HCl là

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất: Fe, FeO, FeOH2,FeOH3,Fe3O4,Fe2O3,FeNO32,FeNO33,FeSO4,Fe2SO43,FeCO3 lần lượt phản ứng HNO3 với đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là

A. 8. 

B. 5. 

C. 7. 

D. 6.

14. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 8,58%

B. 8,56%

C. 12,32%

D. 12,29%.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: glucozơ, anđehit fomic, anđehit axetic, axit fomic, axetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. 

B. 4.

C. 5. 

D. 6.

16. Nhiều lựa chọn

Tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa gam glucozơ thu được khối lượng bạc là bao nhiêu? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%)

A. 9,27 gam. 

B. 12,96 gam. 

C. 17, 28 gam.

D. 32, 4 gam.

17. Nhiều lựa chọn

Cho 18 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 25,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200. 

B. 100. 

C. 320. 

D. 50.

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là

A. chuyển hóa các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ dễ nhận biết.

B. đốt cháy các hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

C. đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.

D. đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự điện li là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm.

B. Sự điện li là phản ứng oxi-khử.

C. Sự điện li là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.

D. Sự điện li là phản ứng trao đổi ion.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả cacbohiđrat đều có thể bị thủy phân.

(b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng với .

(c) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

(d) Thủy phân tinh bột thu được glucozơ

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là.

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch FeNO33. Hai kim loại , Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. chuyển hóa các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ dễ nhận biết.

B. đốt cháy các hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

C. đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.

D. đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

22. Nhiều lựa chọn

Số trieste khác nhau thu được tối đa từ hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) là

A. 5.                          

B. 4.                          

C. 6.                          

D. 3.

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.

B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của amoniac.

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

24. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?

A.Manhetit chứa Fe2O3.                                                               

B. Pirit chứa FeS2.  

C. Hematit đỏ chứa Fe2O3 khan.                   

D. Xiđerit chứa FeCO3.

25. Nhiều lựa chọn

Trộn 100 ml dung dịch AlCl3  1M với 200 ml dung dịch NaOH   1,8M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là

A. 3,12 gam.              

B. 6,24 gam.              

C. 1,56 gam.              

D. 2,08 gam.

26. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn bằng dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của là

A. 9,8. 

B. 6,8. 

C. 8,4. 

D. 8,2.

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

28. Nhiều lựa chọn

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. Na2SO3 khan.                                         

B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

C. CaO.                                                       

D. dung dịch NaOH đặc

29. Nhiều lựa chọn

Dẫn khí CO qua gam hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, Fe2O3, CuO, Fe3O4, MgO. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn và 2,24 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 9. Giá trị của m là

A. 26,4.                     

B. 27,2.                     

C. 20,2.                     

D. 19,4.

30. Nhiều lựa chọn

10 gam hỗn hợp X gồm metan, propen và axetilen làm mất màu 48 gam Br2trong dung dịch. Mặt khác, 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3được 36 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của metan có trong  

A. 42,3.                     

B. 54,4.                     

C. 37,8.                     

D. 44,8.

31. Nhiều lựa chọn

Một cốc nước có chứa 0,01  mol  Na+,0,02  mol  Ca2+,0,01 mol  Mg2+,0,06 mol và 0,01 mol HCO3, và 0,01 mol Cl. Đun cốc nước đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

A. nước cứng toàn phần. 

B. nước cứng tạm thời.

C. nước mềm. 

D. nước cứng vĩnh cửu.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:
(a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong không khí.
(b) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
(c) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
(d) Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(e) Sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein.
(f) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là:

A. 3. 

B. 4. 

C. 5. 

D. 6.

33. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaClCuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:
  Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4  (điện cực trơ, màng  (ảnh 1)

Tỷ lệ t3:t1có giá trị là

A. 12. 

B. 6. 

C. 10. 

D. 4,2.

34. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam  cần dùng  thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là

A. 4,19%.                   

B. 7,47%.                   

C. 4,98%.                  

D. 12,56%.

35. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba; BaO, Al và AL2O3 vào nước dư, (ảnh 1)

Giá trị của m là

A. 47,15. 

B. 56,75

C. 99,00. 

D. 49,55.

36. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Thí nghiệm 1 : Cho 5 giọt dung dịch CuSO4  5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH  10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH  30% và 1 giọt dung dịch CuSO4  2%, Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:
(a) Ở thí nghiệm 1, có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn không đổi.
(b) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức CHO.
(c) Kết thúc thí nghiệm 2, thu được sản phẩm có màu tím.
(d) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
Số phát biểu đúng là

A. 1. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 3.

37. Nhiều lựa chọn

Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg,MgO,FeNO32 FeCO3vào dung dịch chứa 1,29   mol  HCl và 0,166  HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O,N20,1  mol  CO2. Cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,39   mol  KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số  của  có trong  

A. 0,028

B. 0,031

C. 0,033

D. 0,035

38. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic MX<MY; cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 H2O. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa  

0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với NaOH dư là

A. 4,40 g

B. 4,08 g

C. 4,68 g

D. 4,04g

39. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag,Cu,Au,Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4H2SO4.
(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

40. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai chất: YC2H8 N2O3ZC2H8 N2O4. Trong đó, Y là muối của amin, Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của m 

A. 28,60

B. 30,30

C. 26,15

D. 20,10

© All rights reserved VietJack