vietjack.com

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (Đề 12)
Quiz

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án (Đề 12)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Hg.                       

B. Cu.                       

C. Fe.                        

D. Zn.

2. Nhiều lựa chọn

Phèn chua có công thức hóa học là

A. K2SO4.Al2SO43.24H2O

B. Li2SO4.Al2SO43.24H2O

C. Na2SO4.Al2SO43.24H2O

D. NH42SO4.Al2SO43.24H2O

3. Nhiều lựa chọn

Mì chính là muối natri của axit glutamic, một amino axit tự nhiên quen thuộc và quan trọng. Mì chính không phải là vi chất dinh dưỡng, chỉ là chất tăng gia vị. Nếu ăn nhiều bột ngọt hay mì chính thì sẽ có cảm giác ngứa ran như kiến bò trên mặt, đầu hoặc cổ có cảm giác căng cứng ở mặt, nặng thì nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn. Mì chính có tên hóa học là mononatri glutamat. Công thức hóa học của muối đó là

A. HOOCCH2CH2CHNH2COOH

B. NaOOCCH2CH2CHNH2COOH

C. HOOCCH2CH2CHNH2COONa

D. NaOOCCH2CH2CHNH2COONa

4. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2n2

B. CnH2nOn2

C. CnH2n2O2n3

D. CnH2n2O4n4

5. Nhiều lựa chọn

Canxi oxit còn được gọi là

A. đá vôi. 

B. vôi tôi. 

C. vôi sống. 

D. thạch cao

6. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n5n2

B. CnH2n+1n1

C. CnH2n1n2

D. CnH2n+3n1

7. Nhiều lựa chọn

Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là

A. quặng xiđerit. 

B. quặng apatit.

C. cơ thể con người và động vật. 

D. protein của thực vật.

8. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất màu nâu đỏ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong axit. X là

A. FeOH2

B. FeOH3

C. MgOH2

D. CuOH2

9. Nhiều lựa chọn

Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic với chất nào sau đây?

A. Etylen glicol. 

B. Etilen.

C. Glixerol. 

D. Ancol etylic

10. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Mg. 

B. Cu. 

C. Fe. 

D. Ag.

11. Nhiều lựa chọn

Cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân thu được 1 phân tử glucozơ và 1 phân tử fructozơ?

A. Saccarozơ. 

B. Tinh bột. 

C. Glucozơ. 

D. Xenlulozơ.

12. Nhiều lựa chọn

Phenol không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Br2                               

B. Na

C. NaOH

D. CuOH2/NaOH

13. Nhiều lựa chọn

Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 3,36 lít khí NO3 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,8                        

B. 5,6                        

C. 1,4                        

D. 8,4

14. Nhiều lựa chọn

Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 10 gam.                 

B. 15 gam.                 

C. 20 gam.                 

D. 25 gam.

15. Nhiều lựa chọn

Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. giấy quỳ tím.              

B. nước brom.  

C. dung dịch NaOH.                                    

D. dung dịch phenolphtalein.

16. Nhiều lựa chọn

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư thu được 100 gam kết tủa. Giá trị m là

A. 18 gam. 

B. 36 gam. 

C. 45 gam. 

D. 90 gam.

17. Nhiều lựa chọn

0,1 mol αaminoaxit  X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. H2NCH2CHNH2COOH

B. H2NCH24CHNH2COOH

C. H2NCH22CHNH2COOH

D. H2NCH23CHNH2COOH

18. Nhiều lựa chọn

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH,  CH3OCH3

B. CH3OCH3,  CH3CHO

C. CH3CH2CH2OH,  C2H5OH

D. C4H10,C6H6

19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3

B. Na2CO3

C. NaOH. 

D. CH3COOH.

20. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí  (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là

A. glucozơ, sobitol.                                     

B. glucozơ, saccarozơ. 

C. glucozơ, etanol.                                       

D. glucozơ, fructozơ.

21. Nhiều lựa chọn

Để tách được Ag từ hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng

A. dung dịch FeNO33

B. dung dịch AgNO3.

C. dung dịch HNO3 đặc, nóng. 

D. dung dịch HCl.

22. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat?

A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có đặc làm xúc tác.

B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit axetic, có đặc làm xúc tác.

C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic.

D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat.

23. Nhiều lựa chọn

Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là

A. HCOOCH3

B. CH3OH

C. C2H5OH          

D. CH3CHO.

24. Nhiều lựa chọn

Hợp chất của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là

A. FeO. 

B. Fe2O3

C. FeCl3

D. FeNO33

25. Nhiều lựa chọn

Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X là

A. Ba 

B. Mg 

C. Ca 

D. Sr.

26. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp E gồm este X (C2H4O2) và este Y (C5H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp và 13,22 gam muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,22 gam. Giá trị của m là

A. 14,2.                     

B. 13,2.                     

C. 12,4.                     

D. 12,3.

27. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este khi

A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic. 

B. dùng đặc để hút nước.

C. chưng cất ngay để lấy este ra. 

D. cả 3 biện pháp A, B, C.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các chất Al, AlCl3, NH4HCO3,KHSO4,NaHS,  FeNO32. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là

A. 5                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 6

29. Nhiều lựa chọn

Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Mặt khác, để hoà tan hết m gam X cần vừa đủ là V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 200 ml. 

B. 400 ml. 

C. 150 ml. 

D. 300 ml

30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn X mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch , thì có 0,2 mol  phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,0    

B. 27,8                      

C. 25,4                      

D. 24,0

31. Nhiều lựa chọn

Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

-Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc)

-Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của m là

A. 22,75                    

B. 21,40.                   

C. 29,40.                   

D. 29,43.

32. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

 trong môi trường kiềm

Tác dụng với nước brom

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Thêm vài giọt dung dịch .

Tạo dung dịch xanh lam.

Z

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.

33. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch X chứa CuNO32và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I=1A. Số mol khí sinh ra ở cả hai điện cực (mol) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong nước.

Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và KCl với điện cực trơ, màng (ảnh 1)

Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 11580 giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng dư Mg thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

A. 11,908                  

B. 11,836                  

C. 12,106                  

D. 11,424

34. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, phenyl axetat và etyl acrylat tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 21,74 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO2 và 7,74 gam H2O. Giá trị của m là

A. 19,16                    

B. 18,44                    

C. 18,86                    

D. 19,52

35. Nhiều lựa chọn

Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al,  Al2O3Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau, phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

  A. 60%                      

B. 75%                      

C. 50%                      

D. 80%

36. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch  70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.

Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.

Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch  dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.

(b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.

(c) Trong bước 2, có thể thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch KOH 14%.

(d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.

(e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.

(f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic.

Số phát biểu sai

A. 1                           

B. 4                           

C. 2                           

D. 3

37. Nhiều lựa chọn

Để 26,88 gam phôi sắt ngoài không khí 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit sắt. Hòa tan hết X trong 288 gam dung dịch  31,5% thu được dung dịch Y chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí, trong đó oxi chiếm 61,11% về khối lượng. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 67,84 gam. Nồng độ FeNO33 có trong dung dịch Y là

A. 26,72%. 

B. 25,05%. 

C. 24,47%. 

D. 28,16%.

38. Nhiều lựa chọn

Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m3O6N5) là pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đun nóng, thu được etylamin và dung dịch chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 36,56%.                

B. 34,98%.                

C. 65,01%.                

D. 63,42%.

39. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CaHCO32.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3                           

B. 4                          

C. 6                           

D. 5

40. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X CxHyOzN4 và Y CnHmO7Ntvới dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,H2O và N2 , trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là

A. 28 

B. 34 

C. 32 

D. 18

© All rights reserved VietJack