25 CÂU HỎI
Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng không có sự giải phóng năng lượng.
D. phản ứng có ∆rH > 0.
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng
Phản ứng trên là phản ứng
A. tỏa nhiệt.
B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. thu nhiệt.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng xảy ra khi đốt than.
B. Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO3).
C. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen trong không khí.
D. Phản ứng đốt cháy khí methane (CH4).
Phản ứng nảo sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO4).
B. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3.
C. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol).
D. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g).
Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt.
C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được kí hiệu là
A. \[{\Delta _f}H_{298}^0\].
B. ∆fH.
C. \[{\Delta _r}H_{298}^0\].
D. ∆rH.
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = + 176,0\,kJ\]
(2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 890,0\,kJ\]
(3) C(graphite) + O2 (g) → CO2 (g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 393,5\,kJ\]
(4) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5\,kJ\]
Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nung vôi.
B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.
C. Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng.
D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} + 20,33{\rm{ }}kJ\)
(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ\)
Nhận xét đúng là
A. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
C. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng cháy thường là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
C. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng.
D. biến thiên năng lượng của phản ứng.
Điều kiện chuẩn là
A. điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K (25oC).
B. điều kiện ứng với áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K (25oC).
C. điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 273 K (0oC).
D. điều kiện ứng với áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 273 K (0oC).
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Cồn cháy trong không khí.
B. Phản ứng tạo gỉ sắt.
C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng.
Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì
A. \({\Delta _r}H_{298}^0 > 0\).
B. \({\Delta _r}H_{298}^0 = 0\).
C. \({\Delta _r}H_{298}^0 < 0\).
D.\({\Delta _r}H_{298}^0 \ge \,0\).
Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được kí hiệu là
A. \[{\Delta _f}H_{298}^0\].
B. ∆fH.
C. \[{\Delta _r}H_{298}^0\].
D. ∆rH.
Cho phản ứng sau:
H2(g) + Cl2(g) 2HCl (g) \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 184,6{\rm{ }}kJ\]
Phản ứng này là
A. phản ứng thu nhiệt.
B. phản ứng tỏa nhiệt.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân hủy.
Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Hãy chọn phương án tính đúng \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng:
A. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = m \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( M \right) + n \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( N \right) + a \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( A \right) + b \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( B \right)\]
B. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = a \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( A \right) + b \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( B \right) - m \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( M \right) - n \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( N \right)\]
C. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = m \times {E_b}\left( M \right) + n \times {E_b}\left( N \right) - a \times {E_b}\left( A \right) - b \times {E_b}\left( B \right)\]
D. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = a \times {E_b}\left( A \right) + b \times {E_b}\left( B \right) - m \times {E_b}\left( M \right) - n \times {E_b}\left( N \right)\]
Cho các phát biểu sau:
(1). Tất cả các phản ứng cháy đều thu nhiệt.
(2). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(3). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
(4). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. 2C(than chì) + O2(g) → 2CO(g)
B. C(than chì) + O(g) → CO(g)
C. C(than chì) + \[\frac{1}{2}{O_2}(g) \to CO(g)\]
D.C(than chì) + CO2(g) → 2CO(g)
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
B. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
C. Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Số phản ứng tỏa nhiệt là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các quá trình sau:
a) Nước hóa rắn.
b) Sự tiêu hóa thức ăn.
c) Quá trình chạy của con người.
d) Khí CH4 đốt ở trong lò.
Các quá trỉnh tỏa nhiệt là
A. a và b.
B. a và c.
C. b và c.
D. a, c và d.