40 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6
B. 25,2
C. 23,2
D. 11,6
X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH ( số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 2,3.
D. 13,8.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một;
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit
(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;
(h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:
- X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.
- Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
- Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
(1) CH3COOH và C2H5ONa;
(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;
(3) C6H5OH và C2H5ONa;
(4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;
Các cặp xảy ra phản ứng là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. Mophin
B. Cafein
C. Nicotin
D. Heroin
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH3COONa;
Y + O2 → Y1;
Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó nX = 4 (nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là
A. 74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 43,24%
D. 53,33%
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu+H2SO4 đặc (2) Cu(OH)2+glucozo
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu+HNO3 đặc (6) CH3COOH + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3 (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra là?
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. amilozo và amilopectin.
B. anilin và analin.
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.
D. vinyl axetat và mety acrylat.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.
Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 2-metylbutan-3-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 3-metylbutan-1-ol
Dãy các chất : CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin
Cho các phát biểu sau :
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit
(e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni)
Số phát biểu đúng là :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.
B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
Công thức phân tử của X là
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối của axit vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.
C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.
Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.
(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Trong phân tử cumen có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư X + CH4O + C2H6O.
X + HCl dư → Y + 2NaCl
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.