24 CÂU HỎI
Tên thay thế của là
A. ancol etylic
B. ancol metylic
C. etanol
D. metanol
Số đồng phân cấu tạo của là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Cho các ancol sau : , , , , . Số chất trong các ancol cho ở trên phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit ?
A.
B.
C.
D.
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en
D. eten và but-1-en
Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
B.
C.
D.
Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
A.
B.
C.
D.
Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Hai ancol nào sau đây cùng bậc ?
A. propan-2-ol và 1-phenyletan-1-ol
B. propan-1-ol và 1 - phenyletan-1-ol
C. etanol và propan-2-ol
D. propan-2-ol và 2-metylpropan-2-ol
Trong các loại ancol no, đơn chức có số nguyên tố cacbon lớn hơn 1 sau đây, ancol nào khi tách nước (xt đặc, ) luôn thu được 1 anken duy nhất
A. ancol bậc III
B. ancol bậc I
C. ancol bậc II
D. ancol bâc I và bậc III
Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol là
A. 3-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
Hai ancol X, Y đều có CTPT . Số anken thu được khi đun hỗn hợp X và Y với dung dịch đặc ở nhiệt độ cao là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy dồng đẳng thu được 3,808 lít khí (đktc) và 5,4 gam . Giá trị của m là
A. 5,42
B. 5,72
C. 4,72
D. 7,42
Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%
B. 80%
C. 75%
D. 72%
Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A.
B.
C.
D.
Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đôt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được và có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A.
B.
C.
D.
Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lít khí (đktc) và 7,2 gam . Hai ancol đó là
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol
B. 4,9 và propan-1,2-điol
C. 4,9 và propan-1,3-điol
D. 4,9 và glixerol
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm –OH) cần vừa đủ V lít khí thu được 11,2 lít khí và 12,6 gam (các thể tích khí đo được ở đktc). Giá trị của V là
A. 11,20
B. 14,56
C. 4,48
D. 15,68
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí (đktc) và 11,7 gam . Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
A. 6,59 gam
B. 7,85 gam
C. 7,40 gam
D. 5,60 gam
Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92
B. 0,30
C. 0,64
D. 0,46
Các đồng phân ứng với công thức phân tử (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất : tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phản ứng với công thức phân tử , thỏa mãn các tính chất trên là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Cho hai ancol X và Y qua đặc và đun nóng thu được một hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete đem đốt cháy thì thấy rằng tỉ lệ số mol . Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Cho X qua đặc ở tạo thành anken
B. Y phản ứng được với dung dịch nước brom
C. X và Y bị khử bởi CuO tạo thành anđehit
D. X và Y chỉ có một công thức cấu tạo bền phù hợp