vietjack.com

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P5)
Quiz

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P5)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn nhất chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.

(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

Số nhận định đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thuờng.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

 

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (1), (2) và (3).

B. (1), (2) và (5).

C. (1), (3) và (5).

D. (3), (4) và (5).

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 4

B. 3.

C. 5

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl; CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7

7. Nhiều lựa chọn

Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOH

8. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất ):

(1) X(C6H8O4) + 2H2O to,xt Y + 2Z.

(2) 2Z H2SO4,340oC T + H2O.

 

Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?

A. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.

B. X không có đồng phân hình học

C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3.

D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken

11. Nhiều lựa chọn

Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E85 (pha 85% etanol), E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol),...Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là

A. C2H4O.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. C2H6.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất: 

(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ. 

(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.

(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom. 

(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

13. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

FZLWKnaQrkNJM1DZt5LoHOGpH4XmSRspHNYoAwBSk4lwYEWDfn7yfWPsnfoJFFeU0TtucWMaWaoiADdLQ0bY3XhMAlRNsxlU3lyom72-uubuIj7z9s4Z-SoDbt3zMY4nkdg0VU0rxs9o3tdLdA

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

 

A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.

C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.

D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.

14. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp A gồm ba axit hữu cơ X, Y, Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit không no, có một liên kết đôi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp (MY < MZ ). Cho 46,04 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được chất rắn khan D. Đốt cháy hoàn toàn D bằng O2 dư, thu được 63,48 gam K2CO3; 44,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % khối lượng của X có trong hỗn hợp A có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 17,84%.

B. 24,37%

C. 32,17%.

D. 15,64%.

15. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:

A. Anđehit axetic.

B. Ancol etylic.

C. Saccarozơ.

D. Glixerol.

16. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomanđehit.

B. Buta – 1,3 – đien và stiren.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin.

D. Axit terephtalic và etylen glicol.

17. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán

18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là

A. 70,40.

B. 17,92.

C. 35,20.

D. 17,60.

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ A (chứa 3 nguyên tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,005 mol A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịch B thu được 59,49 gam hơi nước và còn lại 1,48 gam hỗn hợp các chất rắn khan D. Nếu đốt cháy hoàn toàn chất rắn D thu được 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lít CO2 (đktc) và 0,495 gam H2O. Mặt khác nếu cho hỗn hợp chất rắn D tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi chưng cất thì được 3 chất hữu cơ X, Y, Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Biết X, Y là 2 axit hữu cơ đơn chức và Mz < 125. Số nguyên tử H trong Z là

A. 8.

B. 12.

C. 6.

D. 10.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

24. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. CH3CH2OH

B. CH3CH3

C. CH3COOH

D. CH3CHO

25. Nhiều lựa chọn

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là :

A. metyl fomat.

B. axit axetic.

C. axit fomic.

D. ancol propilic.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyl amin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

27. Nhiều lựa chọn

Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau, dung dịch nào đẫn điện kém nhất ?

A. CH3COOH.

B. CH3COONa.

C. NaOH.

D. HCl

28. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

29. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là

A. 19.

B. 20.

C. 22.

D. 21.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt. 

(4) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. 

(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(7) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức là (C6H10O5)n.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

31. Nhiều lựa chọn

Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó n= 4(n+ nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là

A. 32,54%.

B. 47,90%.

C. 79,16%.

D. 74,52%.

32. Nhiều lựa chọn

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. phenylamoni clorua.

B. anilin.

C. glucozơ.

D. benzylamin.

33. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức C5H10O2, đun nóng X với dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

34. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: stiren, phenol, anilin, toluen, metyl axetat. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

35. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp:

(1) X + O2 → Y. (2) Z + H2O → G.

(3) Y + Z → T. (4) T + H2O → Y + G.

Biết rằng X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng.

A. 37,21.

B. 44,44.

C. 53,33.

D. 43,24.

37. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

TQkPj33nvsmmIxYE2MszVsiTCd1l4VQTOoSC1Ye5lNC6XqZqUn6ah_jIZGUDmseQOXEeSwqtykHqbYlOWVQI7LnJe2OCMFRF7LYamj2tmz_TOXSrI66QPTmgOf9ki-2-9zX6GoPBVE7x6ovFhw

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

38. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

39. Nhiều lựa chọn

E là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

40. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau: 

(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. 

(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon. 

(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. 

(e) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.

(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

© All rights reserved VietJack