vietjack.com

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P4)
Quiz

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P4)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 mL dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°c thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán

2. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là

A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.

B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen.

C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.

D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước

4. Nhiều lựa chọn

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.

C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.

D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là

A. (1), (2), (6), (7).

B. (1), (2), (3), (6).

C. (2), (3), (5), (7).

D. (1), (2), (4), (6).

6. Nhiều lựa chọn

 Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định

C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

7. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có đặc điểm:

- Tác dụng được với Na sinh ra khí H2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH.

- Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được một chất khí Y (làm mất màu dung dịch brom).

Tên thay thế của X là

A. etanol.

B. phenol.

C. metanol.

D. ancol etylic.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.

B. etilen, axit fomic, but-2-in.

C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.

D. axetilen, etilen, axit fomic.

9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có công thức phân tử là: C3H6O, C6H12O6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.

B. 3,36.

C. 5,04.

D 11,20.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là

A. 7.

B. 5.

C. 8

D. 6.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 5

D. 3.

12. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt

A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.

B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.

C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.

D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

 

B. 2.

C. 4.

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

(f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

15. Nhiều lựa chọn

Chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất là CH2O. Chất X phản ứng được với NaOH và tráng bạc được. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOH.

B. HCOOCH3.

C. HCOOH.

D. HOCH2CHO.

16. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Nhúng giấy quì tím

Không đổi màu

Y

Đun nóng với dung dịchNaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag trắng sáng

T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

 

A. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, etyl axetat.

C. etyl axetat, hồ tinh bột, vinyl axetat, triolein.

D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat, hồ tinh bột

17. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.

(b) Ở điều kiện thường, các este đều là những chất lỏng.

(c) Amilopectin và xenlulozo đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Phản ứng xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo và glixerol .

(e) Glucozo là hợp chất hữu cơ đa chức.

(g) Tinh bột và xenlulozơ đều không bị thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

18. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X (MX < 75) chỉ thu được H2O và 2 mol CO2. Biết X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 có tạo thành kết tủa. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là (không xét loại hợp chất anhiđrit axit)

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là

A. 4

B. 5.

C. 2

D. 3

20. Nhiều lựa chọn

Chọn phản ứng sai?

A. Ancol benzylic  + CuO cihn2zPQKUohjNQpZsqCfDluEZZxwl6oUt3kEKc3OuYrMt8SUk-QmdmXaIrgnuXlGEcAbdQpXEpC3n71EdKCYhCmX9r9ahi3huB9M62tVfNO3wPdLgANEEtZmya7gZEqw2JyLiD1yqdqwJqsXw  C6H5CHO + Cu + H2O.

B. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2  → dung dịch xanh thẫm + H2O.

C. Propan-2-ol + CuO iJVUrFFA-paq_3G8xHIKM0QcpAHTSOb-eHQO5sXPCmpF1gKOVVxYw4Zee6lgmgM1CS2CsP5GIHulv3EX1ZlJET_NMKmYwvlFeTIDdSa8vS9r5xNwVyj2_GcJa_b6X2Mqmhk5ngURkj1YHzwGNg CH3COCH3 + Cu + H2O.

D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.

21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?

A. C3H9N.

B. C2H5N.

C. C4H8O3.

D. C3H4O4.

22. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây đều thủy phân đuợc trong dung dịch NaOH đun nóng?

A. Etyl axetat và Gly-Ala

B. Lysin và metyl fomat

C. Xenlulozo và triolein

D. Saccarozo và tristearin

23. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. Alanin.

B. Glucozo.

C. Benzenamin.

D. Vinyl axetat.

24. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là?

A. Glixerol, glucozo, anilin.

B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.

C. Triolein, anilin, glucozo.

D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là

A. 6.

B. 3.

C. 4

D. 5.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 2.

B. 3.

C. 1

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

A. C6H5NH2.

B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.

C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.

D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.

29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH=C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CHCH2OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.

B. CH3COOCH3, CHCOOH, C2H5OH.

C. CHCOOH, HCOOCH3, C2H5OH.

D. HCOOCH3, C2H5OH, CHCOOH

31. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 không tan được trong dung dịch saccarozơ.

(b) Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NH3.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

32. Nhiều lựa chọn

Nicotin là chất độc gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khói thuốc là có rất nhiều chất độc không những gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng đến những người xung quanh gây ra các bệnh hiểm nghèo như ung thư phổi, ung thư vòm họng... Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong nicotin như sau: 74,07%C, 17,28%N, 8,64%H. Tỉ khối hơi của nicotin so với Heli (M = 4) là 40,5, công thức phân tử của nicotin là

A. C8H10N2O.

B. C10H14N2O.

C. C10H14N2.

D. C5H7N

33. Nhiều lựa chọn

Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và

A. etylen glicol.

B. phenol.

C. ancol etylic.

D. glixerol.

34. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có các đặc điểm sau: chất lỏng, không màu, không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein, tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là

A. HCHO.

B. HCOOH.

C. HCOOCH3.

D. HCOONa.

35. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?

A. CH3CH2CH2OH

B. CH3CH2COOH

C. CH2=CHCOOH

D. CH3COOCH3

36. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?

A. Saccarozơ.

B. Tristearin.

C. Glyxin.

D. Anilin.

37. Nhiều lựa chọn

Chất không có phản ứng thủy phân là

A. etyl axetat.

B. glixerol.

C. Gly-Ala.

D. saccarozơ

38. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

39. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dịch NaHCO3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

X

Kết tủa Ag trắng sáng

Y

Z

Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH

Y

Dung dịch xanh lam

Z

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

 

A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

40. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

© All rights reserved VietJack