vietjack.com

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P2)
Quiz

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P2)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

2. Nhiều lựa chọn

Số chất ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan, và axit fomic. Số chất tác dụng được với CuOH2

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: 

3VhLSXlfp20iosXkb6-Qs7w8sSC1npbSO7hqlQjP5FPQSkajRybyHmDx2wf5OcrEX2zvz75vKP44kOpdCHjuK-_gOgx-WPYGtG2UkJCKXVPgM6ORA90R16s6ndlHDsTtLNNme52T5lSx2s6l9Q

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CaOH2 bằng dung dịch BaOH2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?

A.

B. 

C.

D.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2(Ni,to)tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Glixerol.

B. Axit axetic

C. Anđehit fomic

D. etanol.

9. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Glixerol

B. Axit axetic

C. Anđehit fomic

D. p-Crezol

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với dYF2M0M0tvj7IlVNoTqg-sDSTGfyb-x1HSnGzCihS65oi_q_R7sD5R4TVkExqQgOdBxISQ27u9BJV1e-iZHhwU_t6ZqDRS6rp2uoJXCV91YcW4ol7NkoFnz9Cdiz4SEJlJKAqSsM8pzeaGc1AA

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

11. Nhiều lựa chọn

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: 

3VhLSXlfp20iosXkb6-Qs7w8sSC1npbSO7hqlQjP5FPQSkajRybyHmDx2wf5OcrEX2zvz75vKP44kOpdCHjuK-_gOgx-WPYGtG2UkJCKXVPgM6ORA90R16s6ndlHDsTtLNNme52T5lSx2s6l9Q

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch S_WFTzal_bo6Wg82YfT949GnJ0xRGexGFhPwLAcg4GcDjWHmNbgOXHKdOoTySdALedgRiR4u4ggzJX_bSTJd4M6t_x9E_4Ki9ir7dWVjqrth2iqBqDUs-nW8PowqLrwaO5lOuW3_lK4V0msxpQ bằng dung dịch LK7Ts14okwoUvM7KHR0beQD9zsVI2ON59VL2usFCc8RLSPq8rsHJ_og5eqVB6fNSRvPKpp8eGdXFNU5tbpoyze7vLLj8TbfrCIO_gwi1PW_9fWyUChKXMNNwQzemqlDvwr1f3_iGRp5UOs_shg 

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.

LpvpDnGgj6yP0l2v6auUiz8Dvzk8NemyGz2NMyceeW-GrEhIhy4oisYn0URdyUiH7mL_4JmF_SVNaviLz0jglH4g75A6Lq0Go2hMXoHcEeicO8rmAQUggikYiNpoq6VjT-bFUgPHX_KfkSou9Q

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch wqjZSxRjdTZ6oTy_I4x4Non6nXMGup28EMHrFrqp_N4HbXe1I3a5gqQLTDTPKUBviq0tVUSnVfWZI2Qhtc42SJ1M_vVPjvRgZtW0ADFdEXNuv-uSUPl_ytsg2_JISgc-oWoGfrzjjFd8JvkXKQ

A. dung dịch chuyển sang màu vàng.

B. có kết tủa đen xuất hiện.

C. dung dịch chuyển sang màu xanh.

D. có kết tủa trắng xuất hiện.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A. QGyyO_j6hcnPbOcuZu7SmCStU7Xavbdl0YSTajNaY3fZM-KiO3wKuhZyFPex0Fa_nj6KK3c9ZVzJabNoGeApO9cR5JAY3NGJKpCsHhASfTHg3UlhiMUjWI8mykvy9p6ek3vi2SfemoW-LtpI1A

B. Q-YWt1nTTpR97ZPQPjdGCr08H_ASKNusELedPXoY55oM0JeodWoXWMcW3k0XroZ283LQSIubg4SeeWre1klPIn2mOKEsg1mW_X56eT7BE5hv4eT4NhSAIZHHvCgfi6E6t8j-__udetpZ74Tl5g

C. 3iohIW4JrPW8LcpeJBKbaxgn41f7GbouTfITfWgXXE2N1FWpiDTG3p6hpam76_ozzdYGmiv7I2jnzFbLxEladyEsloLA2l-dN4E-POT75ZbA1Vnzbs3hv7DN2oOzWbH4_wG4EWvIEnBDdmRdhw

D. Pre05PKBR3QliCp4k6TOojEYeQIKO87b7N7R3D4QoO0zkw73Pg5dd_PhvI24B9MXKFTKYMVEm90_Ce160OHWax8LS7XPKACpFVpyTFqizqfTHkDSF2GZTihXQPI-S1DbDVHuVX2r7gUER77Sdw

15. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

1rx9Yb8VaSUfJo-_r41osGMAsB2fMtxJhnnlxTJ0xLtKLreVY67dd2FLbs3AHY7d2aXUV9ia4rcGsG6ExKcAjRE4QfCSReOvT91uLrbMJ6nSd8zxxduSXMTWvSQckm2feKHNhNaUod4Ke0VJRw

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

A. 11Dyjb79n8zWBr8lC5wu10vdglTAOTNVjrQydKrPpYhtinF86PIqFedatX8zCQc6U6ySgoBS0aNRsT1cvF9YBA9mtVhJ_-dNg2ybr0SeCnXaVqdy97_ZUwldsDk4gBza5bLlYeA7SsyQJipKOg 

B. QGOUrPhxaMYLuC3Uv_xwQmokdMrMdeORhDFZTovUz-EV6lM9Mtf9Odle-qJQDUvy2XpSACYWSQh_eMZx_0i8UrS6yCe9lRRjdOegc-s-FlxW8fT2ELyIofaNUbdN3rllvomTqAZA1BsGttobmQ 

C. HvDvaURj7nU4YHweuoPE5JSuNhTUJOZs0WKTeofjsi3yZCR8EX9UDH78C5mlga12A1LtMHyPWleJoR4QLsxK7tpahAO8CTD0aFo_aXsuc1tVo17860oUFRtiFtdMlQEGWUIaeneJqicycZ790w 

D. Dh1KpgjX0sm83J7MXyCoXZky2cRABaRswwMNXofTUERTDKmp656rByyBb4rBA5zMDO0AFx55Y3pyeIvXXdGyICknMIvrMftP1fEZiQ6CpR5BwZ4t0oq5sG-tkdar0ueIvQiJG3xHF8IZeslFdA 

16. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch X71vVAHUCyPT4hMfZkoXy_ii6hfWZ_UFrIlsU2WelnlepgUWVrddpmjDAual1Awn6XlD3NmOyaG3rihex5o0zw5H4NzID08JVTWneoPdg-DaA9JMnRgq07gGfnWRiAoCTP_WvOf-Gwakofk7Cgvà dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch 7kMkKNjch64QQB6xunY_zOcQRq6P3RQz39lt_Jc_Qt2Vk0aLOchu-xiRvPMqat9KbCwdUMBpuOKRV8tVeAoN14RXoQGkyp3RhXPwZQCEjzYeOYx4WwCpWpqgrTO2UmYLOel_O7yqxefZwjGZ9A Chất X là chất nào trong các chất sau?

 

A. metyl axetat.

B. axit acrylic.

C. anilin.

D. phenol.

17. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp  α-amino axit

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng  H2Ni,to

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

18. Nhiều lựa chọn

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2.

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.

- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.

 

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Z tan nhiều trong nước.

D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.

19. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

X + NaOH(dư) → Y + Z + H2O; Z + O2 → T;

Y + H2SO4 (loãng) → T + Na2SO4;

 

Phát biểu nào không đúng?

A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.

B. T là hợp chất hữu cơ đa chức.

C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.

D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.

20. Nhiều lựa chọn

Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

fM2ZDOFRE1v2EH3bt7Ejt-4XgCzveSqjzgPJW4RacX0LScWFYDJy-KU8K8ayazVsPSLcjzrqGwa8GtSYAJMlKCS1CojUXpKM2ZiFkF63PGVSI7Hc0QR--AbagSGsXv0tmshimKO5cFcv9UpDqg

Biết rằng ở bình (2) có các điều kiện phản ứng đầy đủ và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm và khí dư đều thoát hết khỏi bình (1). Hiệu suất của phản ứng hợp nước trong bình (1) là

A. 80%.

B. 90%.

C. 75%.

D. 25%.

21. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam M cần 1,26 mol O, thu được CO, và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là:

A. 20%.

B. 80%.

C. 40%.

D. 75%.

22. Nhiều lựa chọn

Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:

A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo.

B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic.

C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.

D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic.

23. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch iot

Hợp chất màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

24. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các dimg dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HOCH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng.

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O4, trong phần tử có chứa vòng benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol Ag. Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa 4 mol NaOH loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:

A. 272.

B. 308.

C. 290.

D. 254.

27. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.

(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.

(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.

(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.

Số nhận định đúng là:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.

B. Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.

C. Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

31. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đổ chuyển hóa sau:

Ggs_MuiA2qE9p2gJTPIlB6UjTXd2Vhb_QswwxpcF3VKIIk4ZMg5ASz2ce1iZgkTVKMEwhXxM6Lu5h7CdgD8kOnCRqqKW-R9wmDwM2e9Jy_KdB7yzodpQ89HW7bVVzdG-IWdp1uOx1VoVl6sgfg; mfuXMLB9kbbfpVD_kgAKxKWIX1MmK0f0vjKFznM-M3QCizuulFSzT8ihcNy-5zgh-wsCRwlN2faKe7hBEQxIBpPHoOSsj32sresC6Ko-KBRmDcAhk99CNWBHr3mwL0v4z3QOa-X6NGsQpFTOug 

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là

A. 132.

B. 118.

C. 104.

D. 146.

32. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

33. Nhiều lựa chọn

Ba chất hũu cơ X, Y, Z đều chứa C, H, O (biết 50 < MX < MY < MZ). Cho hỗn hợp M gồm X, Y, Z, trong đó số mol chất X gấp 4 lần tổng số mol của Y và Z. Đốt hoàn toàn a gam M được 13,2 gam CO2. Mặt khác, a gam M tác dụng với KHCO3 dư được 0,04 mol khí. Nếu cho a gam M tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,5.

B. 67,5.

C. 74,5.

D. 16,0.

34. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong số các chất sau đây, có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. CH3CH2OH.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3CH2NH2.

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H2 là 10,8. Giá trị của m là

A. 59,88.

B. 61,24.

C. 57,28.

D. 56,46.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và andehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen.

(c) Ở điều kiện thường, trimetyl amin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

37. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ.

3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.

5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

39. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. l.

40. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khói lượng oxi trong Y là

A. 42,105%

B. 51,613%

C. 34,783%

D. 26,67%

© All rights reserved VietJack