vietjack.com

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P1)
Quiz

236 Bài tập Đại cương Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:

A. H2.                        

B. [Ag(NH3)2]OH.  

C. Dung dịch Br2.  

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là:

A. C2H5OH.               

B CH3COOH.        

C. HCOOCH3      

D CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây nghiện nhưng không phải ma túy là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?

A. Tristearin.                 

B. Nilon-6.           

C. Saccarozơ.                

D. Anbumin. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không chính xác là

A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

B. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (−CH2−) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3COOH     

B. CH3CHO 

C. C2H5OH 

D. C2H6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là

A. C4H10O  

B. C5H6O2   

C. C3H6O2   

D. C2H2O3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3COOH.           

B. C2H5OH            

C. C2H6                  

D. C2H5Cl

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

CX có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Este.                     

B. Tinh bột.           

C. Amin.                

D. Chất béo.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là

A. 3.                       

B. 2.               

C. 1.               

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

CX có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

A. 6.                                 

B. 5.                            

C. 4.                          

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường axit có pH

A. =7.                               

B. 7.                          

C. > 7.                       

D. < 7.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là

A. 4; 3; 6.              

B. 5; 3; 9.       

C. 3; 5; 9.       

D. 4; 2; 6.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là:

A. 4.                        

B. 3.               

C. 2.               

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của mọi hiđrocacbon là CnH2n+2-2k. Giá trị của hằng số k cho biết:

A. Số liên kết pi.

B. Số vòng no.

C. Số liên kết đôi.

D. Số liên kết π + vòng no.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ bền của liên kết ba, liên kết đôi, liên kết đơn tăng theo thứ tự:

A. ba, đơn, đôi.                     

B. đơn, đôi, ba.                    

C. đôi, đơn, ba. 

D. ba, đôi, đơn.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. C3H7OH.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOH

D. NH2CH2CH2NH2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là KHÔNG đúng:

A. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.

B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ

C. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị

D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH 

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH

C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH                            

D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. C3H7OH.               

B. HCOOCH3.       

C. CH3COOH.       

D. NH2CH2CH2NH2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.

B. CH3COOH, CH3COOCH3CH3CH2OH, C2H5COOH.

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3C2H5COOH.

D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.  

3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. dễ tan trong các dung môi phân cực như nước.    

5. dễ bay hơi, khó cháy.6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Số mệnh đề đúng là:

A. 3                           

B. 4                        

C. 2                        

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:

A. 9. 

B. 13. 

C. 10. 

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.    

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.    

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất (giả thiết chúng cùng nồng độ mol/L)?

A. NaOH.                         

B. CH3COOH.             

C.HCl.                      

D. CH3COONa.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?

A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.        

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.     

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3COOH.                 

B. C6H5NH2.                

C. C2H5OH.              

D. HCOOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. etanol.   

B. đimetylete.       

C. metanol. 

D. nước.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?

A. Thạch cao.            

B. Ancol etylic.      

C. Benzen.             

D. Metan.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH.  

B. CH3CHO.  

C. CH3OCH3.            

D. CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.

B. CH3COOH, CH3COOCH3CH3CH2OH, C2H5COOH.

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3C2H5COOH.

D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:

A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.

B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.

C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.

D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A. CH3COOH.            

B. HCHO.                   

C. CH3COCH3          

D. CH3OH

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. đỏ.                                

B. đen.                         

C. tím.                          

D. vàng.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là

A. dung dịch NaNO3.     

B. kim loại Na.           

C. quỳ tím.                  

D. dung dịch NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.

1a-1571971437.png

Khí X là

A. NH3.          

B. Cl2.            

C. C2H2        

D. H2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?

A. C2H5OH.                     

B. C2H4                      

C. C2H2                      

D. CO2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro?

A. Anđehit axetic

B. Axit fomic

C. Anđehit fomic

D. Axit oxalic

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack