vietjack.com

230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P8)
Quiz

230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P8)

A
Admin
23 câu hỏiHóa họcLớp 11
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

 

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch  bằng dung dịch

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 5  

B. 2   

C. 3  

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?

A. H2N- CH2-COOH

B. CH3- NH2

C. CH3COOC2H5

D. C6H5-NH2

4. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 (Ni, t)  tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

5. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Glixerol. 

B. Axit axetic         

C. Anđehit fomic    

D. etanol.

6. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Glixerol  

B. Axit axetic         

C. Anđehit fomic    

D. p-Crezol

7. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với H2 (Ni, to)  là

A. 4 

B. 2

C. 3

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 5  

B. 2   

C. 3   

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.

 

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch là

A. dung dịch chuyển sang màu vàng.         

B. có kết tủa đen xuất hiện.

C. dung dịch chuyển sang màu xanh.  

D. có kết tủa trắng xuất hiện.

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A. CH3COOH

B. HCHO

C. C2H5OH

D. CH3COOC2H5

11. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

 

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

A. 2C6H12O6+Cu (OH)2 (C6H11O6)2Cu+HO2

B.

C. 

D. 

12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOHvà dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong các chất sau?

A. metyl axetat.   

B. axit acrylic.       

C. anilin.      

D. phenol.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp  

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to)

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH. 

B. CH3CHO. 

C. CH3OCH3

D. CH3OH.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.

B. CH3COOH, CH3COOCH3CH3CH2OH, C2H5COOH.

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3C2H5COOH.

D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

16. Nhiều lựa chọn

Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:

A. 9. 

B. 13. 

C. 10. 

D. 11.

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

18. Nhiều lựa chọn

Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất (giả thiết chúng cùng nồng độ mol/L)?

A. NaOH.

B. CH3COOH.

C.HCl.

D. CH3COONa.

19. Nhiều lựa chọn

Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?

A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

20. Nhiều lựa chọn

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3COOH.        

B. C6H5NH2

C. C2H5OH.   

D. HCOOCH3.

21. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. etanol.   

B. đimetylete.       

C. metanol.  

D. nước.

22. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?

A. Thạch cao.             

B. Ancol etylic.        

C. Benzen.              

D. Metan.

23. Nhiều lựa chọn

Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:

A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.

B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.

C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau

D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.

© All rights reserved VietJack