23 CÂU HỎI
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?
A.
B. CH3- NH2
C. CH3COOC2H5
D. C6H5-NH2
Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 (Ni, t) tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Glixerol.
B. Axit axetic
C. Anđehit fomic
D. etanol.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Glixerol
B. Axit axetic
C. Anđehit fomic
D. p-Crezol
Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch là
A. dung dịch chuyển sang màu vàng.
B. có kết tủa đen xuất hiện.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. có kết tủa trắng xuất hiện.
Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3COOH
B. HCHO
C. C2H5OH
D. CH3COOC2H5
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.
B.
C.
D.
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOHvà dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OCH3.
D. CH3OH.
Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11.
Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất (giả thiết chúng cùng nồng độ mol/L)?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C.HCl.
D. CH3COONa.
Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.
B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.
D. HCOOCH3.
Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. etanol.
B. đimetylete.
C. metanol.
D. nước.
Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?
A. Thạch cao.
B. Ancol etylic.
C. Benzen.
D. Metan.
Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.