vietjack.com

230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P6)
Quiz

230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P6)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số lượng đồng phân đơn chức ứng với công thức C5H10O2

A. 9                      

B. 13                    

C. 11                     

D. 14

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) X + 3NaOH   Y + H2O + T + Z                           (b) Y + HCl Y1 + NaCl

(c) C2H5OH + O2  Y1 + H2O.                                     (d) T + HCl   T1 + NaCl

(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O   (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.

Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)

A. 146 đvC.   

B. 164đvC.            

C. 132 đvC.           

D. 134 đvC.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:  

X  +  3NaOH t0 C6H5ONa   +   Y   + CH3CHO  +  H2O (1)

Y  +  2NaOH CaO, to  T + 2Na2CO3     (2)

2CH3CHO  +  O2 to, xt  2G (3)                              G + NaOH  Z + H2O (4)

Z   +   NaOH CaO, to  T  +  Na2CO3     (5)               

Công thức phân tử của X là

A. C12H14O4.           

B. C11H12O4.           

C. C12H20O6.           

D. C11H10O4.

4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 3.                     

B. 2.                     

C. 5.                      

D. 4.

5. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ 

A. Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

B. Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định

C. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

D. Thường xảy ra rất  nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

6. Nhiều lựa chọn

Cht không có phn ứng thy phân là

A. glucozơ.           

B. etyl axetat.                 

C. Gly-Ala.             

D. saccarozơ.

7. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các chất : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Ala , C12H22O11(saccarozo) , CH3CHO ; HOCH2CH2CH2OH ; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :

A. 6                      

B. 4                      

C. 5                       

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

A. 4.                     

B. 5.                    

C. 7.                      

D. 6.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5                      

B. 6                     

C. 3                       

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.                     

B. 2.                    

C. 1.                     

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.

(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.

(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 6.                    

B. 5.                      

C. 3.                      

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 4.                     

B. 2.                     

C. 1.                      

D. 3.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1). Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

(2). Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn.

(3). Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(4). Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.

(5). Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.

(6). Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(7). Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.

(8). Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.

(9). Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CrCl3, xảy ra ăn mòn điện hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 6.                    

B. 4.                     

C. 5.                      

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?

A. Vinyl axetat.    

B. Triolein.            

C. Tripanmitin.                

D. Glucozơ

15. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất mạch hở X có công thức C2H4O2. Nếu cho X tác dụng lần lượt với các chất hoặc dung dịch gồm: K, KOH, KHCO3, nước Br2, CH3OH thì có thể xảy ra tổng cộng bao nhiêu phản ứng?

A. 6                     

B. 7                      

C. 8                       

D. 9

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit.

A. 1                     

B. 2                    

C. 4                       

D. 3

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđrôxit. Số cặp chất tác dụng với nhau là:

A.1.                     

B. 3.                    

C. 2.                      

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.

(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.

(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.

(6) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.

(7) Các este thường có mùi thơm dễ chịu.  

(8) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.

 (9) Tât cả các este được điều chế bằng cách cho axit hữu cơ và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4 (đun nóng).

(10) Bậc của amin là bậc của cacbon có gắn với nguyên tử N.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                    

B. 2.                     

C. 4.                      

D. 3.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.

 (2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.

(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.

(4) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.

(5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.

(6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.

(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.

(8) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.

(9) Trong các phản ứng hóa học Fe(NO3)2­ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa nhưng Fe(NO3)3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(10) Chất mà tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện thì chất đó là chất điện li.

 

Số phát biểu đúng là :

A. 3                      

B. 4                      

C. 5                       

D. 6

20. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.     

 (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

 (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.     

 (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

 (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.       

 (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

 (7) Cho FeS vào dung dịch HCl.                   

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

 (9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng

 (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:

A. 8.                    

B. Đáp án khác.              

C. 7.                      

D. 9.

21. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.     

 (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

 (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.     

 (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

 (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.       

 (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

 (7) Cho FeS vào dung dịch HCl.                   

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

 (9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng

 (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:

A. 8.                    

B. Đáp án khác.              

C. 7.                      

D. 9.

22. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là

A. 2.                    

B. 5.                    

C. 4.                     

D. 3.

23. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. HCOOCH3

C.H2O

D. C2H5OH

24. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. anilin.              

B. phenol.             

C. axit acrylic.                 

D. metyl axetat

25. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 3.                    

B. 4.                               

C. 5.                      

D. 2.

© All rights reserved VietJack