25 CÂU HỎI
Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4
B. 3.
C. 5
D. 2.
Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl; CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH.
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất ):
(1) X(C6H8O4) + 2H2O Y + 2Z.
(2) 2Z T + H2O.
Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
B. X không có đồng phân hình học
C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3.
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylen glicol.
Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3CH2OH
B. CH3CH3
C. CH3COOH
D. CH3CHO
Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là :
A. metyl fomat.
B. axit axetic.
C. axit fomic.
D. ancol propilic.
Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:
Chất A, B, C lần lượt là các chất sau
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo chất hữu cơ thỏa mãn ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 là
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Có kết tủa đen xuất hiện.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng giấm ăn có thể rửa chất gây mùi tanh trong cá.
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Đa số polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
(d) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Dung dịch của lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(g) Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).
(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 6.
Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ.
A.Xác định C và H
B. Xác định H và Cl
C. Xác định C và N
D. Xác định C và S