vietjack.com

230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P4)
Quiz

230 câu Lý thuyết Đại cương Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (P4)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH=C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CHCH2OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là

A. 5. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

2. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.

B. CH3COOCH3CHCOOH, C2H5OH.

C. CHCOOH, HCOOCH3, C2H5OH.

D. HCOOCH3, C2H5OH, CHCOOH

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 không tan được trong dung dịch saccarozơ.

(b) Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NH3.

Số phát biểu đúng là

A. 2. 

B. 3.  

C. 4.  

D. 1.

4. Nhiều lựa chọn

Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và

A. etylen glicol.    

B. phenol.    

C. ancol etylic.       

D. glixerol.

5. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có các đặc điểm sau: chất lỏng, không màu, không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein, tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là

A. HCHO.    

B. HCOOH.  

C. HCOOCH3.         

D. HCOONa

6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?

A. CH3CH2CH2OH

B. CH3CH2COOH

C. CH2=CHCOOH

D. CH3COOCH3

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?

A. Saccarozơ.       

B. Tristearin.         

C. Glyxin.    

D. Anilin.

8. Nhiều lựa chọn

Chất không có phản ứng thủy phân là

A. etyl axetat.      

B. glixerol.  

C. Gly-Ala.   

D. saccarozơ.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3. 

B. 2.  

C. 4.  

D. 1.

10. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dịch NaHCO3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

X

Kết tủa Ag trắng sáng

Y

Z

Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH

Y

Dung dịch xanh lam

Z

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.     

B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 5. 

B. 2. 

C. 4.    

D. 3.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn nhất chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.

(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

Số nhận định đúng là

A. 5.

B. 3.                             

C. 6.                          

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thuờng.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

14. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 4. 

B. 1.  

C. 3.  

D. 2.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (1), (2) và (3).

B. (1), (2) và (5).

C. (1), (3) và (5).

D. (3), (4) và (5).

16. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

          (a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol. 

          (b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ. 

          (c) Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. 

          (d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (–NH2) và nhóm cacboxyl (–COOH). 

          (e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala–Gly–Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2

          (g) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, amilozơ đều có cấu trúc mạch không nhánh. 

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.                       

C. 4.                       

D. 1.

17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?

A. Tristearin.        

B. Xenlulozơ.         

C. Metyl axetat.     

D. Anbumin.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch H2NCH2COOH; CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch phản ứng với nhau theo từng đôi một là

A. 3. 

B. 5.  

C. 2.  

D. 4.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm.

(b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol.

(c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2.

(d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.

(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

(f) Có thể phân biệt dung dịch metyl amin và dung dịch anilin bằng quỳ tím.

Số phát biểu sai

A. 3. 

B. 2.  

C. 4.  

D. 1.

20. Nhiều lựa chọn

Đồng phân là những chất

A. có khối lượng phân tử khác nhau.

B. có tính chất hóa học giống nhau.

C. có cùng thành phần nguyên tố.

D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là

A. 3

B. 4.                      

C. 2.                       

D. 5

22. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

31-1573004085.png

Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau:

          (1) (Y1) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat;

          (2) (X3) là axit acrylic;

          (3) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X1) thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O;

          (4) (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn;

          (5) (X4) có khối lượng phân tử bằng 112 (u);

          (6) Nung (X4) với NaOH/CaO thu được etilen.

Số nhận định đúng là

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 1

23. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O                   (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O               (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5

A. 174.       

B. 216.        

C. 202.        

D. 198.

24. Nhiều lựa chọn

Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có

A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.       

B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.

C. nguyên tố các bon.               

D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi

25. Nhiều lựa chọn

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

3-1566205699.png

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và oxi.

B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro.    

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

© All rights reserved VietJack