25 CÂU HỎI
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
Chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất là CH2O. Chất X phản ứng được với NaOH và tráng bạc được. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. HCOOH.
D. HOCH2CHO.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Nhúng giấy quì tím |
Không đổi màu |
Y |
Đun nóng với dung dịchNaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Z |
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag trắng sáng |
T |
Tác dụng với dung dịch I2 loãng |
Có màu xanh tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, etyl axetat.
C. etyl axetat, hồa tinh bột, vinyl axetat, triolein.
D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat, hồ tinh bột
Cho các phát biểu sau
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Ở điều kiện thường, các este đều là những chất lỏng.
(c) Amilopectin và xenlulozo đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Phản ứng xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo và glixerol .
(e) Glucozo là hợp chất hữu cơ đa chức.
(g) Tinh bột và xenlulozơ đều không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
Chọn phản ứng sai?
A. Ancol benzylic + CuO C6H5CHO + Cu + H2O.
B. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O
C. Propan-2-ol + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O.
D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.
Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?
A. C3H9N
B. C2H5N.
C. C4H8O3.
D. C3H4O4.
Hai chất nào sau đây đều thủy phân đuợc trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etyl axetat và Gly-Ala
B. Lysin và metyl fomat
C. Xenlulozo và triolein
D. Saccarozo và tristearin
Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin
B. Glucozo.
C. Benzenamin.
D. Vinyl axetat.
Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là?
A. Glixerol, glucozo, anilin.
B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.
C. Triolein, anilin, glucozo
D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.
Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là
A. 6.
B. 3.
C. 4
D. 5.
Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.
(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(e) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
E là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Công thức phân tử chất đầu tiên của một dãy đồng đẳng là C3H4O. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng trên là
A. C3nH4nO (n≥1).
B. CnHn+1O (n ≥3).
C. CnH3n-5O (n≥3).
D. CnH2n-2O (n ≥ 3).
Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
Trong các chất sau: nước, khí cacbonic, khí metan, axit axetic, ancol etylic, canxi cacbonat. Số hợp chất hữu cơ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2(ở điều kiện thích hợp) là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.