25 CÂU HỎI
Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) có tác dụng diệt vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên thường dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, ... Chất tan trong dung dịch fomon có tổng số nguyên tử trong phân tử là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H4, H2O, CO.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H2, H2O, H2.
Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là
A. C8H12O8.
B. C4H6O4.
C. C6H9O6.
D. C2H3O2.
Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là
A. Anđehit no đơn chức mạch hở.
B. Anđehit no mạch vòng.
C. Anđehit no hai chức.
D. Anđehit no đơn chức.
Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. axetilen
B. etilen
C. etan
D. etanol
Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit?
A. CH2=CH2 + O2
B. (CH3)2CH-OH + CuO
C. CH4 + O2
D. CH≡CH + H2O
Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
(1) X + 2H2 Y
(2) X + 2NaOH Z + X1 + X2
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X có công thức phân tử là C7H8O4.
D. X2 là ancol etylic.
Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol.
B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.
C. Phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Q là HOOC-COOH.
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
C. Chất Y có thể là Gly – Ala.
D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.
Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH.
B. HCOOH.
C. CH3-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH
Cho CH3CHO phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.
Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric … gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta dùng dung dịch nào để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Dung dịch muối ăn
B. giấm ăn.
C. Nước vôi trong
D. Phèn chua
Amino axit H2N(CH2)6COOH có tên gọi đúng là: thay tên
A. axit α− aminoaxetic
B. axit ε− aminocaproic
C. axit ω− aminoenatoic
D. Axit amino axetic
Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na
B. NaOH
C. Cu(OH)2.
D. CO2
Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCHO.
B. CH3COOH
C. C2H5CHO
D. CH3CHO.
Dung dịch axit acrylic (CH2=CH−COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Mg(NO3)2.
D. Br2
Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. H2N−CH2−COOH.
B. CH3COONH4
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.
Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là
A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic
B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic
C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic
D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic
Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chức có cùng CTĐGN là CH2O, đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là
A. axit acrylic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Anđehit fomic và axit fomic
D. Axit fomic và anđehit axetic
Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n . Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. HOC2H2COOH
B. C3H5(COOH)3
C. C3H5(COOH)2
D. C4H7(COOH)3
Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?
A. Lên men giấm.
B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.
D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
A. H+, CH3COO-
B. CH3COO-, H2O
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O