vietjack.com

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P7)
Quiz

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P7)

A
Admin
24 câu hỏiHóa họcLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

(1)      X + O2 xt,to axit cacboxylic Y1

(2)       X + H2 xt,toancol Y2

(3)     Y1 + Y2 xt,to Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:

A. anđehit acrylic.

B. anđehit propionic.

C. anđehit metacrylic.

D. anđehit axetic.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ   Y   CH3COOH.

Hai chất X và Y lần lượt là:

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Cu, NaCl.

B. Na, NaCl, CuO.

C. NaOH, Na, CaCO3.

D. Na, CuO, HCl.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là

A. (3) < (2) < (1).

B. (3) < (1) < (2).

C. (2) < (1) < (3).

D. (2) < (3) < (1).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: C2H X  CH3COOH.

Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?

A. HCOOCH3.

B. C2H5OH.

C. CH3CHO.

D. CH3COONa

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 Ni,to CH3CH2OH.

B. 2CH3CHO + 5Oto 4CO2 + 4H2O.

C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2to CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.

D. CH3CHO + Br2 + H2 CH3COOH + 2HBr.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

(1)            X + O2 xt,to axit cacboxylic Y1

(2)             X + H2 xt,to ancol Y2

(3)             Y1 + Y2 xt,to Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:

A. anđehit acrylic

B. anđehit propionic

C. anđehit metacrylic

D. anđehit axetic

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A. Cu.

B. Zn.

C. NaOH.

D. CaCO3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3OH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. HCOOH.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3.

Công thức của X, Y lần lượt là:

A. HOCH2CHO, CH3COOH.

B. HCOOCH3, CH3COOH.

C. CH3COOH, HOCH2CHO.

D. HCOOCH3, HOCH2CHO.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủA. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:

A. butanal.

B. anđehit isobutyric

C. 2-metylpropanal.

D. butan-2-on.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A. Cu.

B. Zn.

C. NaOH.

D. CaCO3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na2CO3.

B. NaOH.

C. Mg(NO3)2.

D. Br2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anđehit propionic có công thức cấu tạo là:

A. CH3-CH2-CH2-CHO.

B. CH3-CH2-CHO.

C. CH3-CH(CH3)-CHO.

D. H-COO-CH2-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2.

D. CH3COOH, C2H2, C2H4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là:

A. axit axetic

B. axit malonic

C. axit oxalic

D. axit fomic

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CO-CH3.

B. CH3-CO-CH2-CH3.

C. CH2=CH-CH=O.

D. CH3-CH2-CH=O.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?

A. H-COO-C6H5.

B. C6H5OH.

C. HO-C6H4-OH.

D. C6H5-COOH.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Cu, NaCl.

B. Na, NaCl, CuO.

C. NaOH, Na, CaCO3.

D. Na, CuO, HCl.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?

A. CH3CH2COOH.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOH.

D. CH3CH2CH2OH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).

D. CH3-CH2OH + CuO (to).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack