vietjack.com

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P5)
Quiz

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P5)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?

A. C2H3COOH

B. C15H33COOH

C. C17H35COOH

D. C4H9COOH

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.

A. Alanin.

B. Phenol.

C. Axit fomic.

D. Ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải axit béo?

A. Axit oleic.

B. Axit panmitic.

C. Axit axetic.

D. Axit stearic.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để trung hòa 6,72 g axit cacboxylic Y no, đơn chức cần 200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là

A. C3H7COOH.

B. C2H5COOH.

C. CH3COOH.

D. HCOOH.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lần lượt các chất C2H5CHO, HCOOH, C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-COOH, CH3OH vào dung dịch NaOH, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường

A. C2H4(OH)2

B. CH3COOH

C. H2NCH2COOH

D. C2H5NH2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH.

D. C6H5CH2OH

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH là: 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH,CH3CHO

B. CH3CHO, C2H5OH,  HCOOH, CH3COOH

C. CH3COOH,  HCOOH,  C2H5OH, CH3CHO  

D.  HCOOH,  CH3COOH,  C2H5OH, CH3CHO  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Axit axetic.

B. ancol anlylic.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Fomanđehit tan tốt trong nước.

(b) Khử anđehit no, đơn chức bằng  (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ancol bậc hai.

(c) Phenol tan tốt trong nước lạnh.

(d) Ở điều kiện thường, etylen glicol hòa tan được  

(e) Ứng với công thức phân tử có 3 đồng phân cấu tạo là anken.

(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu là đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên thay thế của CH3CH(CH3)CH2CH2CHO 

A. 3-metylbutanal

B. 3-metylpentanal

C. 2-metylbutanal

D. 4-metylpentanal

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho CH3CH2CHO phản ứng với   H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

CH3CH2CH2OH

C. CH3COOH

D. CH3OH

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit ađipic có công thức là

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch trong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl vào Y có khí không màu thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong. Công thức của X là

A.HCHO

B. CH3CHO

C. OHC-CHO

D.OHC-CH2-CHO

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đún  tỉ lệ mol các chất:

Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử  C8H12O4

Chất F là

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na2CO3

B. MgNO32

C. Br2

D. NaOH

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên thay thế của CH3CH2 CH2CHO 

A. propan-1-al.

B. butan-1-al.

C. butan-1-ol.

D. propan-1-ol.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chất X có công thức

Tên thay thế của X là

A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al.

B. 2,3-đimetylpentan-1-al.

C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al.

D. 1,2-đimetylpentan-1-al.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: anđehit fomic (1), axit axetic (2), glixerol (3), etyl axetat (4), glucozơ (5), hồ tinh bột (6), lòng trắng trứng (7), dung dịch hòa tan được kết tủa  ở điều kiện thường là:

A. (3), (6), (7).

B. (3), (5), (7).

C. (1), (2), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (7).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không tạo ra  CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3CHO

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng  đun nóng CuO

C. Cho CHCH cộng H2O (to, xúc tác  )

D. Thủy phân bằng dung dịch KOH  đun nóng.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. CH3COOH.

B. HOCH2COOH.

C. HOOCC3H5(NH2)COOH.

D. H2NCH2COOH.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là?

A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2OH.

D. CH3CH2COOH.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack