24 CÂU HỎI
Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (3),(4).
B. (1), (2),(4).
C. (2), (3),(4).
D. (1), (2),(3).
Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH
B. HCOOH< HCHO< CH3OH< CH4
C. CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH
D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH
Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.
B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3.
B. HO-CH2-CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3-O-CHO.
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3 /NH3 dư là :
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Nếu đốt mỗi chất với cùng một số mol thì chất nào trong các chất sau cần lượng khí oxi ít nhất:
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH4
D. CH3OH
Cho aldehyde acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.
Axit fomic có công thức là
A. CH3COOH
B. HCHO
C. HCOOH
D. HOOC
Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng
C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng
Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi:
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trong các chất sau đây: CH3OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A.
B.
C. HCHO
D. HCOOCH
Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C.H2O
D. C2H5OH
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.
(7) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.
(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.
(9). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A. 6.
B. 8
C. 7.
D. 9.
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
hòa tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3/NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.
(7) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.
(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.
(9). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là
A. axit axetic.
B. axit malonic.
C. axit oxalic.
D. axit fomic.
Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen).
Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:
Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.