vietjack.com

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P4)
Quiz

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P4)

A
Admin
24 câu hỏiHóa họcLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3),  CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với  lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:

A. (1), (3),(4).

B. (1), (2),(4).

C. (2), (3),(4).

D. (1), (2),(3).

2. Nhiều lựa chọn

Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH

B. HCOOH< HCHO<   CH3OH< CH4

C. CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH

D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?

A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.

B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.

C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).

D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.

4. Nhiều lựa chọn

Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3

A. CH3COOCH3.

B. HO-CH2-CHO.

C. CH3COOH.

D. CH3-O-CHO.

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3 /NH3 dư là :

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

6. Nhiều lựa chọn

Nếu đốt mỗi chất với cùng một số mol thì chất nào trong các chất sau cần lượng khí oxi ít nhất:

A. HCHO

B. HCOOH

C. CH4

D. CH3OH

7. Nhiều lựa chọn

Cho aldehyde acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được

A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3CH2CHO.

C. CH3CH2COOH.

D. CH2=CH-COOH.

8. Nhiều lựa chọn

Axit fomic có công thức là

A. CH3COOH

B. HCHO

C. HCOOH

D. HOOC

9. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng

C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng

10. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi:

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

11. Nhiều lựa chọn

Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây: CH3OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCHO

D. HCOOCH

13. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na.

B. AgNO3/NH3.

C. CaCO3.

D. NaOH.

14. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. HCOOCH3

C.H2O

D. C2H5OH

16. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(6) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.

(7) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.

(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.

(9). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.

(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.

Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:

A. 6.

B. 8

C. 7.

D. 9.

17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :

            Chất

Thuốc thử  

X

Y

Z

T

NaOH

Có phản ứng

Có phản ứng

Không phản ứng

Có phản ứng

NaHCO3

Sủi bọt khí

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

Cu(OH)2

hòa tan

Không phản ứng

Hòa tan

Không phản ứng

AgNO3/NH3

Không tráng gương

Có tráng gương

Tráng gương

Không phản ứng

 X, Y, Z, T lần lượt là

A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO

B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.

C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.

D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(6) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.

(7) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.

(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.

(9). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.

(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.

Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:

A. 6.

B. 8.

C. 7.

D. 9.

20. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là 

A. axit axetic.

B. axit malonic.

C. axit oxalic.

D. axit fomic.

21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen).

Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 8.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

23. Nhiều lựa chọn

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

D. Cu(OH)(ở điều kiện thường).

24. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3CHO, C2H5OH,  CH3COOH.

C. CH3CHO,  CH3COOH, C2H5OH

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

© All rights reserved VietJack