vietjack.com

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P3)
Quiz

230 câu Lý thuyết Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic có giải chi tiết (P3)

A
Admin
26 câu hỏiHóa họcLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. glysin.

B. andehit axetic.

C. metylamin.

D. axit axetic.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy anđehit A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là

A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.

B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.

C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.

D. anđehit no 2 chức, mạch hở.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit

A. Anđehit chỉ có tính khử.

B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.

C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

D. Anđehit là chất lưỡng tính.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3COOCH3 (3); CH≡CCHO (4) ; CH2=CHCH2OH (5).

Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3), (4).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit acrylic không tác dụng với

A. dung dịch Br2.

B. metyl amin.

C. kim loại Cu.

D. dung dịch Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).

B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).

C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).

D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH và CH3OCH2CH3.

B. CH3OCH3 và CH3CHO.

C. CH3CH2CHO và CH3CHOHCH3.

D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

  Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Fomalin là dung dịch bão hòa của chất nào sau đây?

A. HCHO.

B. CH3COOH.

C. HCOOH.

D. CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

A. HCHO.

B. HCOOH.

C. CH3CHO.

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy c cht: CHC-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số cht trong dãy làm mt màu dung dịch brom là:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là :

A. axit oxalic

B. axit citric

C. axit lactic

D.  axit axetic

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là :

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với :

A. bạc nitrat trong amoniac

B. nước brom

C. kẽm kim loại

D. natri hidrocacbonat

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu:

 (a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.

 (b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

 (c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

 (d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Tổng số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa

A. novolac.

B. rezol.

C. rezit.

D. phenolfomanđehit.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?

A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.

D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X

A. HO-[CH]2-CHO.

B.  C2H5COOH.

C. HCOOC2H5.

D. CH3-CH(OH)-CHO.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

2CH3COOH  +  Ca(OH)2   (CH3COO)2Ca  +  2H2O (1)

2CH3COOH  +  Ca   (CH3COO)2Ca  +  H2             (2)

(CH3COO)2Ca  +  H2SO  2CH3COOH  +  CaSO4 (3)

(CH3COO)2Ca  +  Na2CO  2CH3COONa  +  CaCO3 (4)

     Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?

A. (1) và (3).

B.  (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (2) và (4).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH.

B. CH3COOH,

C. HCOOH.

D. CH3OH

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic.

B. Axit benzoic.

C. Axit lactic.

D. Axit oleic.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit panmitic có công thức là

A. C17H33COOH

B. C15H31COOH

C. C17H35COOH

D. C17H31COOH

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

CH4+X (xt,to)Y +Z (xt,to) T+M(xt,to) CH3COOH

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).

Chất T trong sơ đồ trên là

A. C2H5OH.

B. CH3CHO.

C. CH3OH.

D. CH3COONa.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: 

A. (Y), (T), (Z), (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (T), (Y), (X), (Z).

D. (Y), (T), (X), (Z).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na.

B. AgNO3/NH3.

C. CaCO3.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu đỏ

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Z

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

T

Cu(OH)2

Có màu tím

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.

B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.

D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack