25 CÂU HỎI
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH.
B. CH3OH
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH.
Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với
A. Na.
B. dung dịch brom.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. NH3
D. H2N-CH2-COOH
Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit ađipic.
C. Axit stearic.
D. Axit glutamic.
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO
Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH-CH2OH, C2H5-CHO, (CH3)2CO.
B. C2H5-CHO, (CH3)2CO CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5-CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
D. CH2=CH-CH2OH, (CH3)2CO, C2H5-CHO.
Chất nào sau đây là axit propionic
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH.
Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức C8H8O là
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 5.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
64,7 |
-19,0 |
100,8 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,0011 M) |
7,00 |
7,00 |
3,47 |
10,12 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A.Y là NH3.
B. Z là HCOOH.
C. T là CH3OH.
D.X là HCHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearie.
Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH. Số trieste được tạo ra tối đa là
A. 12.
B. 18.
C. 15.
D. 9.
Axit nào sau đây dùng để điều chế este là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. axit metacrylic.
B. axit acylic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH2OH.
D. HCOOCH3.
Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit axetic
Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?
A. Natri phenolat.
B. Amoni cacbonat.
C. Phenol.
D. Natri etylat.
Chất không phải axit béo là?
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Chất X có M = 60 phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. X là
A. axit fomic.
B. metyl fomat.
C. axit axetic.
D. ancol propylic.
Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật …. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là
A. CH3COOH
B. C6H5COOH
C. HCOOH
D. HOOC-COOH
Axit panmitic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. C15H31COOH.
D. C15H29COOH
Cho sơ đồ phản ứng:
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit metacrylic.
D. anđehit propionic.
Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng nước đá khô, fomon.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân đạm, nước đá.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
Adipic acidcó công thức là
A. HOOC-COOH.
B. CH3CH(OH)CH2COOH.
C. HOOC[CH2]4COOH.
D. HCOOH.
Cho các phát biểu sau
(1) Hiđrocacbon không no làm mất màu dung dịch brom.
(2) Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic.
(3) Ancol benzylic thuộc loại ancol thơm.
(4) Phenol và ancol benzylic đều phản ứng với Na.
(5) Axit fomic và este của nó đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NH2CH2COOH.
B. CH3NH2.
C. NH2CH2COONa.
D. CH3COOH.