30 CÂU HỎI
Axit HCOOH không tác dụng được với?
A.Dung dịch KOH
B.Dung dịch
C.Dung dịch NaCl
D.Dung dịch
Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh dề sau:
(I) Y tan nhiều trong nước
(II) Y có thể điều chế trực tiếp từ phán ứng của X với hơi nước nóng
(III) Từ axit fomic có thể điều chế được Y
(IV) Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thế điều chế được axit etanoic
(V) Y là một khi không màu. không mùi. không vị. có tác dụng điều hóa không khí
(VI) Hiđroxit cua X có tính axit mạnh hơn Axit silixic só
Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?
A.4
B.6
C.5
D.3
Đốt cháy hoàn toàn một anđehit mạch hở X thì thu được số mol nước bằng số mol . X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A.anđehit no, hai chức
B.anđehit no, đơn chức.
C.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.
D.anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.
Cho tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit:
(1) (2) (3) (4)
A.(1)<(2)<(3)<(4)
B.(4)<(3)<(2)<(1)
C.(3)<(4)<(1)<(2)
D.(1)<(2)<(4)<(3)
Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A.3
B.1
C.4
D.2
Giấm ăn là dung dịch chứa từ 3-5% khối lượng của chất X có công thức . Tên của X là
A.etanol
B.axit lactic
C.axit axetic
D.andehit axetic
Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A.(3) > (5) > (1) > (2) > (4)
B.(3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C.(1) > (3) > (4) > (5) > (2)
D.(3) > (1) > (4) > (5) > (2)
Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H35COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C15H31COOH
D. C17H31COOH và C17H33COOH
Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol propylic (Z); metyl axetat (T). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z
B. Z, T, Y , X
C. T, X, Y, Z
D. T, Z, Y, X
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n+1O2
Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
Aldehyde acetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
C. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
D. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau:
XYZ axit isobutiric
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)2C=CH-OH
B. CH2=C(CH3)-CHO
C. CH3-CH=CH-CHO
D. (CH3)2CH-CH2-OH
Một axit no A có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Công thức phân tử của axit A là
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc) một thời gian. Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư nước cất. Hiện tượng xảy ra là Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc)
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C. không quan sát được hiện tượng
D. chất lỏng tách thành hai lớp
Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối
B. giấm ăn
C. nước
D. cồn
Tên gọi đúng của hợp chất CH3CH2CHO là
A. anđehit propanoic
B. anđehit propan
C. anhiđhit propionic
D. anđehit propionic
Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. C6H5OH
B. CH3COOH
C. C2H2
D. HCHO
Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X?
A. Axit chưa no hai chức
B. Axit no, 2 chức
C. Axit đa chức no
D. Axit đa chức chưa no
Aldehyde propionic có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2CHO
B. HCOOCH2CH3
C. CH3CH(CH3)2
D. CH3CH2CH2CHO
Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen)
B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca
C. Chưng khan gỗ
D. Oxi hóa rượu isopropylic
Cho chuỗi phản ứng:
CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3
B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO
C. CH3CHO, CH3CH2COOH
D. CH3CHO, CH3COOCH3
Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dịch C2H5OH
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch Br2
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Axit fomic
B. Axit axetic
C. Axit iso-butylic
D. Axit propionic
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không
B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom
C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom
Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy tinh?
A. Anđehit fomic
B. Anđehit axetic
C. Glucozơ
D. Axit fomic