37 CÂU HỎI
Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hóa để tạo ra:
A. 2 liên kết pi riêng lẻ
B. 2 liên kết pi riêng lẻ
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6C
D. 1 hệ liên kết xích- ma chung cho 6C
Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6C
C. Chỉ có 6C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6H nằm trong cùng 1 mặt phẳng
Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n6
B. CnH2n-6 ; n3
C. CnH2n-8 ; n6
D. CnH2n-6 ; n6
Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 8 và 5
B. 5 và 8
C. 8 và 4
D. 4 và 8
Chất có cấu tạo như sau có tên gọi là gì?
A. o-xilen
B. m-xilen
C. p-xilen
D. 1,5-đimetylbenzen
CH3C6H4C2H5 có tên gọi là
A. etylmetylbenzen
B. metyletylbenzen
C. p-etylmetylbenzen
D. p-metyletylbenzen
Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen?
A. C10H16
B. C9H14BrCl
C. C8H6Cl2
D. C7H12
Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen?
A. C8H10
B. C6H8
C. C8H8Cl2
D. C9H12
(CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzen
B. n-propylbenzen
C. iso-propylbenzen
D. đimetylbenzen
iso-propylbenzen còn gọi là
A. Toluen
B. Stiren
C. Cumen
D. Xilen
Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa:
A. vòng benzen
B. gốc ankyl và vòng benzen
C. gốc ankyl và 1 benzen
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl
B. vinyl và anlyl
C. anlyl và vinyl
D. benzyl và phenyl
Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen?
A. vị trí 1,2 gọi là ortho
B. vị trí 1,4 gọi là para
C. vị trí 1,3 gọi là meta
D. vị trí 1,5 gọi là ortho
Một ankylbenzen X có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy X là:
A. 1,2,3-trimetylbenzen
B. n-propylbenzen
C. iso-propylbenzen
D. 1,3,5- trimetylbenzen
Một ankylbenzen X (C12H18), cấu tạo có tính đối xứng cao. X là:
A. 1,3,5- trietylbenzen
B. 1,2,4- trietylbenzen
C. 1,2,3-trimetylbenzen
D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen
C7H8 có số đồng phân thơm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Cho các chất: (1) benzen; (2) toluen, (3) xiclohexan; (4) hexa-1,3,5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4)
B. (1); (2); (5); (6)
C. (2); (3); (5); (6)
D. (1); (5); (6); (4)
X là đồng đẳng của benzen, có CTĐGN là: (C3H4)n. Công thức phân tử của X là
A. C3H4
B. C6H8
C. C9H12
D. C12H16
Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
A. Gây hại cho sức khỏe
B. Không gây hại cho sức khỏe
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại
Tính chất nào sau đây không phải của ankylbenzen?
A. Không màu săc
B. Không mùi vị
C. Không tan trong nước
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2(askt)
B. Benzen + H2(Ni, p, t°)
C. Benzen + Br2(dd)
D. Benzen + HNO3(đ)/H2SO4(đ), t°
Tính chất nào không phải của benzen?
A. Dễ thế
B. Khó cộng
C. Bền với chất oxi hóa
D. Kém bền avới các chất oxi hóa
Cho Benzen + Cl2(askt) ta thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là:
A. C6H5Cl
B. p-C6H4Cl2
C. C6H6Cl6
D. m-C6H4Cl2
Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng
B. cộng, nitro hóa
C. cháy, cộng
D. cộng, brom hóa
Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (t°, Fe)
B. Tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
D. Tác dụng với dung dịch Cl2(as)
Benzen + X → etylbenzen. Vậy X là
A. axetilen
B. etilen
C. etyl clorua
D. etan
Tính chất nào không phải của Toluen?
A. Tác dụng với Br2 (t°, Fe)
B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t°
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4(đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
B. Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và m-nitrotoluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
Toluen + Cl2 (askt) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4
1 mol Toluen + 1 mol Cl2 X.
Chất X là
A. C6H5CH2Cl
B. p-ClC6H4CH3
C. o-ClC6H4CH3
D. B và C đều đúng
Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p-. Vậy -X là những nhóm thế nào?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2
B. -OCH3, -NH2, -NO2
C. -CH3, -NH2, -COOH
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H
Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m-. Vậy -X là những nhóm thế nào?
A. - CnH2n+1, -OH, -NH2
B. -OCH3, -NH2, -NO2
C. -CH3, -NH2, -COOH
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H
C2H2 → X → Y → m-bromnitrobenzen.
Các chất X và Y lần lượt là
A. benzen; nitrobenzen
B. benzen; brombenzen
C. nitrobenzen; benzen
D. nitrobenzen; brombenzen