47 CÂU HỎI
Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n-2
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl
D. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3
Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
A. C2H6
B. C3H8
C. C2H2
D. 3 chât ngang nhau
Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng chứng minh điều đó?
A. C2H6; phản ứng Halogen hóa
B. C2H4; phản ứng Hiđro hóa
C. C2H4; phản ứng trùng hợp
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu nào sau đây sai?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung địch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong phân tử tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gọi tên chất: CH3-CH(CH3)-CC-CH2-CH3
A. 2-metylhex-3-en
B. 2-metylhex-3-in
C. Etylisopropylaxetilen
D. B và C đúng
Cho phản ứng C2H2 + H2O X
X là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3-CCH + AgNO3/NH3 X + NH4NO3
X có CTCT là:
A. CH3-CAgCAg
B. CH3-CCAg
C. AgCH2-CCAg
D. A,B,C đều có thể đúng
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4 những Hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. C4H10, C4H8
B. C4H6, C3H4
C. Chỉ có C4H6
D. Chỉ có C3H4
Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Số mol X – Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, ), phản ứng thế với dụng dịch AgNO3/NH3?
A. etan
B. etilen
C. axetilen
D. isopren
Cho dãy chuyển hóa sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp axetilen?
A. CaC2
B. Ag2C2
C. CH4
D. Al4C3
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A. dd brom dư
B. dd KMnO4 dư
C. dd AgNO3/NH3 dư
D. các cách trên đều đúng
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dụng dịch AgNO3/NH3
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Quỳ tím ẩm
D. Dung dịch NaOH
Cho dãy chuyển hóa:
X(C3H4) ↓Y ↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. CH3-CCAg; AgCl
B. AgCH2-CCAg; AgCl
C. CH3-CCAg; Ag
D. AgCl; AgCH2-CCAg
Cho dãy chuyển hóa:
X(C3H4) ↓Y ↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. CH3-CCAg; AgCl
B. AgCH2-CCAg; AgCl
C. CH3-CCAg; Ag
D. AgCl; AgCH2-CCAg
Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết 3 chất trên là:
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch brom
C. dung dịch Brom và Ca(OH)2
D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2
Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. Etilen, eten, etan
B. Propin, propen, propan
C. Bạc axetilua, etin, but-1-en
D. metan, etan, but-2-en
Có thể dùng hóa chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4
A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. NaOH
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba CC đều thuộc loại ankin
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba CC
C. Liên kết ba CC kém bền hơn liên kết đôi C=C
D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken
Kết luận nào sau đây đúng
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
B. Ankin có đồng phân hình học
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon
D. Các chất có công thức phân tử CnH2n-2 (n 2) có thể không phải đồng đẳng của axetilen
Cho ankin X có công thức cấu tạo:
Tên của X là
A. 2-isopropylhex-3-in
B. 5,6-đimetylhept-3-in
C. 2.3-đimetylhept-4-in
D. 5-isopropylhex-3-in
Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon?
A. C4H6
B. C5H8
C. C6H10
D. C3H4
Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử là C6H10 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai?
A. CHCH + H2dư CH2=CH2
B. CHC-CH3 + 2H2CH3-CH2-CH3
C. CHCH + H2dư CH2=CH2
D. CHC-CH3CH2=CH-CH3
Cho các chất but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây?
A.1,1-đicloetan
B.vinyl clorua
C. 1,2-đicloetan
D. 1,2-đicloeten
Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
A. 1,2-điclopropan
B. 2,2-điclopropan
C. 1,1-điclopropan
D. 2-clopropen
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in?
A.Dung dịch KMnO4
B.Dung dịch Br2 dư
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch HCl dư
Chọn phát biểu sai
A. Các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl
B. Axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit
C. Các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton
D. Phản ứng cộng H2O của các ankin tuân thỉ theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop
Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là?
A.2,2-đimetylbut-3-in
B.2,2- đimetylbut-2-in
C. 3,3- đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước?
A. CH3CH2CH=CH2
B. CH3CH2CCH
C. CH3CH2CCCH3
D. CH3CH2CH=CHCH3
Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hình vẽ
Có thể dùng bộ dụng cụ trên để điều chế chất nào trong phòng thí nghiệm?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
Ứng dụng thực tế quan trọng nhất của axetilen là
A. dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại
B. dùng để điều chế etilen
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp
Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B. Không có kết tủa tạo thành
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D. Sau phản ứng này thấy có kết tủa
Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn
A. C2H4
B. C2H2
C. C2H6
D. C3H4
Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?
A.CHCH + HCl→
B. CHC-CH3 + HCl→
C. CH3CCCH3 + HCl→
D. CH3-CC-CH3 + 2H2→