37 CÂU HỎI
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu nào đúng khi nói về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là
A. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H
Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân nhóm chức
B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức
D. Có cả 3 loại đồng phân trên
Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng
A. Tăng dần
B. Tăng đần
C. Không tăng, không giảm
D. Không theo qui luật nào cả
Có các phản ứng sau:
(a) Nung natri axetat với vôi tôi xút
(b) Crackinh butan
(c) Cho nhôm cacbua tác dụng với nước
(d) Cho C tác dụng với H2
Số phản ứng có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2,2-đimetylpropan
Khi cho metan tác dụng với clo (có askt) theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là:
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
Cho ankan X có CTCT là: CH3- CH(C2H5)- CH2- CH(CH3)- CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là?
A. 2-etyl-4-metylpentan.
B. 3,5-đimetylhexan
C. 4-etyl-2-metylpentan
D. 2,4-đimetylhexan
Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là?
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
Khi thực hiện phản ứng đehiđro hóa hợp chất X có CTPT là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Tên của X là
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2-metylbutan
D. Pentan
Cho các câu sau:
(a) Hiđrocacbon no là hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
(b) Ankan là hiđrocacbon no, mạch cacbon không vòng
(c) Hiđrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hiđro
(d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon
Những câu đúng là:
A. (a), (b), (d)
B. (a), (c), (d)
C. (a), (b), (c)
D. (a), (b), (c), (d)
Khi thực hiện phản ứng vôi tôi xút với RCOONa, người ta thu được butan. R là
A. C3H7
B. C3H8
C. C4H9
D. C4H7
Công thức câu tạo CH3CH(CH3)CH2CH2CH3 ứng với tên gọi nào sau đây
A. 2-metylpentan
B. neopentan
C. isobutan
D. 1,1-đimetylbutan
Cho ankan X có CTCT là CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là
A. 2-etyl-4-metylpentan
B. 4-etyl-2-metylpentan
C. 3,5-đimetylhexan
D. 2,4-đimetylhexan
Cho phản ứng sau:
CH3CH2CH2CH3 →X + Y
X và Y có thể là:
A. CH3CH2CH =CH2, H2
B. CH2=CH2, CH3CH3
C. CH3CH= CHCH3, H2
D. Tất cả đều đúng
Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH4 + O2
A. CO2, H2O
B. HCHO, H2O
C. CO, H2O
D. HCHO, H2
Cho ankan X có CTPT là C6H14 biết rằng khi cho X tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của X là
A. 2,3-đimetylbutan
B. Hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,2-đimetylbutan
Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Những sản phẩm đó là:
A. CO, HCl
B. CO2, H2O
C. C, HCl
D. C, H2O
Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng đốt cháy
Hãy gọi tên ankan sau theo IUPAC:
A. 3– isopropylheptan hoặc 3(2– metyletyl)heptan
B. 2– metyl– 3– butylpentan
C. 3– etyl– 2– metylheptan
D. 4– isopropylheptan
Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT:
A. 2– metyl– 2,4– đietylhexan
B. 5– etyl– 3,3– đimetylheptan
C. 2,4– đietyl– 2– metylhexan
D. 3,3,5– trimetylheptan
Một ankan có tên đọc sai là 2,3,4-trietylpentan. Tên đúng theo danh pháp quốc tế là
A. 3-metyl-4,5-đietylhexan
B. 4-etyl-3,5-đimetylheptan
C. 3,4-đietyl-5-metylhexan
D. 1,2,3-trietyl-1,3-đimetylpropan
Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có CTCT:
A. 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan
B. 2,4-đietyl-2,4-đimetylheptan
C. 4-etyl-4,6,6-trimetylocan
D. 4,6-đietyl-4,6-đimetylheptan
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
Các ankan không tan trong dung môi nào dưới đây?
A. nước
B. tetraclometan (CCl4)
C. n-hexan
D. đietyl ete(C2H5-O-C2H5)
Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36°C), heptan (sôi ở 98°C), octan (sôi ở 126°C), nonan (sôi ở 151°C). Có thể tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách nào dưới đây?
A. chưng cất
B. kết tinh
C. thăng hoa
D. chiết
Cho biết nhiệt độ sôi của chất X là 36°C, chất Y là 28°C và chất Z là 9,4°C. Vậy X, Y, Z là chất nào: neopentan, isopentan hay n-pentan?
A. X là neopentan, Y là isopentan, Z. là n-pentan
B. X là n-pentan, Y là neopentan, Z. là isopentan
C. X là n-pentan, Y là isopentan, Z là neopentan
D. X là isopentan, Y là neopentan, Z là n-pentan
Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4). Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. 3, 4, 2, 1
B. 1, 2, 4, 3
C. 3, 4, 1, 2
D. 1, 2, 3, 4
Cho các hợp chất: CaC2, Al4C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK. “Các chất có thể tạo ra CH4 nhờ phản ứng trực tiếp là
A. CaC2, Al4C3, C3H8, C
B. Al4C3, C3H8, C
C. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa
D. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK
Trong thực tế, ankan thường được dùng làm nhiên liệu cho động cơ hoặc làm chất đốt. Tại sao ankan có ứng dụng này?
A. Ankan có phản ứng thế
B. Ankan có sẵn trong tự nhiên
C. Ankan là chất nhẹ hơn nước
D. Ankan cháy tỏa ra nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên
Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có ánh sáng khuếch tán. Sản phẩm monoclo dễ hình thành nhất là
A. CH3CHClCH(CH3)2
B. CH3CH2CCl(CH3)
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl
D. CH3CH(CH3)CH2Cl
Ankan X là chất khí ở điều kiện thường, X phản ứng với clo (có askt) tạo 2 dẫn xuất monoclo. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho tất cả ankan thể khí, điều kiện thường tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra được bao nhiêu dẫn xuất monoclo tất cả ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8
B. C5H12
C. C4H10
D. C3H8
Cho hỗn hợp 2 ankan X và Y ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nX : nY = 1 : 4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của 2 ankan X và Y lần lượt là:
A. C2H6 và C4H10
B. C5H12 và C6H14
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C3H8