44 CÂU HỎI
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n-2
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n-2 đều thuộc loại ankađien
C. Ankađien không có đồng phân hình học
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch)
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien
D. Những hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Buta-1,3-đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x-2 (x 3)
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x-2 với x 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien
C. Buta-1,3-đien là một ankađien liên hợp
D. trùng hợp buta-1,3-đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10
B. C4H4 và C5H8
C. C4H6 và C5H8
D. C4H8 và C5H10
Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankan
B. anken
C. ankin
D. xicloankan
Số đồng phân cấu tạo của ankađien có công thức phân tử C5H8 là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
A. buta-1,3-đien
B. penta-1,3-đien
C. stiren
D. vinylaxetilen
Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π?
A. buta-1,3-đien
B. toluen
C. stiren
D. vinylaxetilen
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1)?
A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2
B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br
C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br
D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br
Ankađien X + brom(dd) → H3C(CH3)BrCH=CHCH2Br
Vậy X là
A. 2-metylpenta-1,3-đien
B. 2-metylpenta-2,4-đien
C. 4-metylpenta-1,3-đien
D. 2-metylbuta-1,3-đien
Ankađien X + Cl2 → CH2ClC(CH2)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là
A. 2-metylpenta-1,3-đien
B. 4-metylpenta-2,4-đien
C. 2-metylpenta-1,4-đien
D. 4-metylpenta-2,3-đien
Cho 1 Ankađien X + brom(dd) → 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy X là
A. 2-metylbuta-1,3-đien
B. 3-metylbuta-1,3-đien
C. 2-metylpenta-1,3-đien
D. 3-metylpenta-1,3-đien
Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n
Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
B. (-CH2-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là
A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n
B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(CN)-CH2-)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(CN)-CH2-)n
D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n
Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n
B. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n
C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40°C (tỉ lện mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 0,5 mol
Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau:
…-CH2CH=CHCH2CH2CH= CHCH2CH2CH=CHCH2-…
Công thức phân tử của monome X ban đầu là
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C4H8
Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau:
…-CH2C(CH3)= CHCH2CH2C(CH3) =CHCH2CH2C(CH3)= CHCH2-…
Công thức phân tử của monome Y là:
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C4H8
Hiện nay trong công nhiệp, buta-1,3-đien được tổng hợp bằng cách
A. tách nước của etanol
B. tách hiđro của các hiđrocacbon
C. cộng mở vòng xiclobuten
D. cho sản phẩm đime hóa axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xúc tác Pd/PbCO3)
Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri
B. trùng hợp buta-1,3-đien, xúc tác natri
C. polime hóa cao su thiên nhiên
D. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với natri
Cao su buna-S là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. đồng trùng hợp butilen với stiren
B. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren
C. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh
D. đồng trùng hợp buta-1,3-đien với xilen
Caroten (licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín, có cấu tạo mạch hở với 13 liên kết đôi. Công thức phân tử của caroten là
A. C15H25
B. C40H56
C. C10H16
D. C30H50
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro đều thuộc loại ankađien
D. Những hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn thuộc loại ankađien liên hợp.
Cho các mệnh đề sau:
1. Ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
2. Chỉ có ankađien mới có công thức chung CnH2n-2
3. Ankađien có thể có 2 liên kết đôi kề nhau
4. Buta-1,3-đien là 1 ankađien
5. Chất C5H8 có 2 đồng phân là ankađien liên hợp
Số mệnh đề đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: CH2=CH-CH=C(CH3)2
A. 2-metylpenta-2,4-đien
B. isohexa-2,4-đien
C. 4-metylpenta-1,3-đien
D. 1,1-đimetylbuta-1,3-đien
Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: (CH3)2C=CH-C(C2H5)=CH2-CH(CH3)2
A. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
B. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-3,5-đien
C. 2,6-đimetyl-4-etylhept-3,5-đien
D. 2,5-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
Có bao nhiêu đồng phân hình học đối với hợp chất sau: R-CH=CH-CH=CH-R’?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khi hiđro hóa hoàn toàn chất X (C5H8) thu được isopentan. Vậy công thức cấu tạo có thể có của X là?
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. Tất cả đều thỏa mãn
C5H8 có số đồng phân ankađien liên hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho phản ứng: isopren + H2 → X (tỉ lệ mol 1:1). Sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3
C. CH3-C(CH3)=CH-CH3
D. CH3-CH(CH3)-CH=CH2
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1:1), thu được sản phẩm chính là
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40°C (tỉ lện mol 1:1), thu được sản phẩm chính là:
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể thu được bao nhiêu sản phẩm?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Chọn phát biểu sai:
A. polien là những hiđrocacbon chứa ít nhất 2 liên kết đôi trong phân tử
B. Đien là những hiđrocacbon trong phân tử có 2 liên kết đôi
C. Ankađien liên hợp có 2 liên kết đôi kề nhau trong phân tử
D. Ankađien cũng thuộc loại polien
Cho các chất sau: but-1-en; penta-1,3-đien; isopren; polibutađien; buta-1,3-đien; isobutilen. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Dùng dung dịch brom phân biệt được chất nào sau đây?
A. butan và xiclobutan
B. buta-1,3-đien và buta-1,2-đien
C. isopentane và isopren
D. but-1-en và but-2-en
Buta-1,3-đien được dung nhiều nhất làm:
A. điều chế butan
B. điều chế buten
C. sản xuất cao su
D. sản xuất keo dán
Ankađien liên hợp X có công thức phân tử C5H8. Khi X tác dụng với H2, xúc tác Ni có thể tạo được hiđrocacbon Y có đồng phân hình học. X là:
A. penta-1,3-đien
B. penta-1,2-đien
C. isopren
D. penta-1,4-đien
Hexa-2,4-đien có bao nhiêu đồng phân hình học?
A. Không có đồng phân hình học
B. 2
C. 3
D. 4