vietjack.com

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P9)
Quiz

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P9)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây chứng minh axetilen có phản ứng thế nguyên tử H bởi ion kim loại?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH = CH – CH = CH2

C. CH3 – CH = C(CH3)2

D. CH2 = CH – CH2 – CH3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của anken là

A. CnH2n+2 (n1)

B. CnH2n (n2)

C. CnH2n–2 (n2)

D. CnH2n–2 (n3)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2 (Ni, to)?

A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Propilen

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồng phân hình học của cis-but-2-en là

A. but-1-en.

B. trans-but-2-en

C. but-2-in

D. 2-metylpropen

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân anken ứng với công thức phân tử C4H8

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ankan có phản ứng cộng Cl2

(b) Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.

(c) Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

(d) Benzen và naphtalen đều là dung môi hữu cơ thông dụng.

(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:

A. ankan.

B. anken.

C. ankin.

D. ankađien.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là 

A. 3-metyl but-1-en

B. Pent-1-en

C. 2-metyl but-1-en

D. 2-metyl but-2-en

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước

B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.

C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh 

D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là

A. etan và propan.

B. propan và isobutan.

C. isobutan và pentan.

D. neopentan và etan.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy hiđrocacbon nào dưới đây khi hiđro hóa hoàn toàn sẽ cho cùng một sản phẩm?

A. etilen, axetilen, propađien.

B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.

C. etyl benzen, p-xilen, stiren.

D. propen, propin, isobutilen.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: CH ≡ C − CH3 + AgNO3 + NH3 → X↓ + NH4NO3. X là

A. CAg ≡ C – CH3.

B. CH ≡ C – CH2Ag.

C. CHAg ≡ C – CH3.

D. Ag.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1 : 1) là

A. 1-clo-2-metylbutan.

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-2-metylbutan.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên thay thế của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2

A. 3-metylbut -1-en.

B. 3-metylpent-l-en.

C. 2-metylbut-3-en.

D. 2-metylpent-3-en.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.

B. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.

C. Benzen và đồng đẳng của benzen vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế.

D. Benzen và đồng đẳng của benzen không có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken?

A. C3H8.

B. C2H4.

C. C6H6.

D. C3H6.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 7.

B. 8.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anken X có công thức cấu tạo : CH3-CH = CH2. X là

A. propen.

B. propin.

C. propan.

D. etilen

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là

A. etilen và propilen.

B. propilen và but-1-en.

C. propilen và but-2-en.

D. propilen và isobutilen.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Aren.

B. Anken.

C. Ankin.

D. Ankan.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là 

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là

A. but – 2- en.

B. etan.

C. propin.

D. propen.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack