25 CÂU HỎI
Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken.
B. Aren.
C. Ankin.
D. Ankan
Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan.
B. anken
C. ankin
D. aren
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng phân hủy.
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch KOH (đun nóng)
C. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. Kim loại Na.
Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen?
A. Tam hợp axetilen
B. Khử H2 của xiclohexan
C. Khử H2; đóng vòng n-benzen
D. Tam hợp etilen
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và alyl.
C. alyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3?
A. 2-Metylbutan-1-en
B. 3-Metylbutan-1-en
C. 2-Metylbutan-2-en
D. 3-Metylbutan-2-en
Công thức hoá học của axetilen là:
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C2H6.
Tên thay thế của ankan: CH3–CH2–CH(CH2–CH3)–CH(CH3)–CH3 là
A. 2–Metyl–3–etylpentan
B. 3–Etyl–2–metylpentan
C. 4–Metyl–3–etylpentan
D. 3–Isopropylpentan
Axetilen là một hiđrocacbon, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại
Công thức phân tử của axetilen là
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là
A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.
Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:
poli (vinyl clorua)
Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Chất nào sau đây phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) luôn cho 2 sản phẩm là đồng phân của nhau?
A. But-2-en
B. 2,3-đimetylbut-2-en
C. But-1-en
D. Buta-1,3-đien
Cho các phát biểu sau:
(1) Giống như ankan và anken, các ankin cũng không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(2) Các ankin đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(3) Các anken có từ 3 nguyên tử cacbon trở lên ngoài đồng phân cấu tạo còn có đồng phân hình học.
(4) Hiđro hóa ankin luôn thu được ankan.
(5) Trùng ngưng stiren và buta-1,3-đien thu được cao su buna-S.
(6) Tương tự stiren, toluen cũng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu sai là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHºC-CH3 (5), CH3-CºC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là
A. 1,2, 3, 4
B. 3, 6
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Trong các chất sau: eten, axetilen, benzen, toluen, axetanđehit, phenol, axit acrylic, vinylaxetilen, isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Có các nhận xét sau:
a) Sản phẩm chính khi monoclo hoá isopentan là dẫn xuất clo bậc III.
b) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp benzen và clo là clobenzen.
c) Sản phẩm chính khi tách HBr từ 2–brombutan là but–1–en.
d) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp toluen và brom là p–bromtoluen.
Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, anđehit axetic, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2(Ni,to)?
A.Etan
B.Etilen
C.Axetilen
D.Propilen
Số liên kết pi () trong phân tử vinylaxetilen là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dùng phàn ứng nào trong các phản ứng sau để phân biệt etan và eten thuận tiện nhất?
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng với hidro
C. Phản ứng đốt cháy
D. Phản ứng cộng với dung dịch brom
Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?
A. Eten.
B. Etan.
C. Isopren.
D. axetilen.
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4