25 CÂU HỎI
Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clobut-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là
A. 2-brom-3-clobutan.
B. 1-brom-3-clobutan.
C. 2-brom-2-clobutan.
D. 2-clo-3-brombutan.
Tên thay thế của CH3−CH(CH3)−CH2−CHO là
A. 2- mmetylbutan- 4 – al
B. 3 – metylbutanal
C. isopentanal
D. pentanal
Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất 3 – metylbut – 1 – in là
A. CH3−C≡C−CH2−CH3
B. CH3CH2CH2−C≡CH
C. (CH3)2CH−C≡CH
D. CH3CH2−C≡C−CH3
Khi cho 2,3,4 – trimetylpentan tác dụng với Cl2 (có chiếu sáng) theo tỉ lệ mol 1: 1 thì có thể tạo thành tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là
A. 1,1,1 và 5
B. 5,1,1 và 1
C. 4,2,1 và 1
D. 1,1,2 và 4
Cho hidrocacbon: CH3−CH(CH3)−CH(CH3)−CH2−CH3 . Tên thay thế của hidrocacbon là:
A. 2-metylhexan.
B. 3,4-đimetylpentan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 3-metylhexan
Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH ,dung dịch HCl, dung dịch Br2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Chất nào sau đây khi cho tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 dẫn xuất monobrom (tính cả đồng phân hình học) ?
A. isobutilen
B. isopren
C. etilen
D. propin
Đốt cháy hoàn toàn một ankin X được khối lượng H2O bằng khối lượng ankin đem đốt. X là
A. C2H2
B. C4H6
C. C5H8
D. C3H4
Thuốc thử để nhận biết hai chất: benzen và toluen là
A. dung dịch KMnO4 đun nóng
B. brom khan
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch brom.
Gọi tên của hợp chất sau: CH3−C(CH3)2−CH(OH)−C(CH3)=CH2
A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol
B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol
C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol
D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol
Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4).
Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. 1, 2, 4, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 2, 1
D. 3, 4, 1, 2
Chất nào dưới đây không tác dụng với nước brom?
A. Axetilen
B. Etilen
C. Propan
D. Stiren
Xây hầm biogas là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành ở các trang trại hiện nay. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí gas sử dụng cho việc đun, nấu. Thành phần chính của khí bioga là
A. propan
B. etan
C. butan
D. metan
Anken X có công thức cấu tạo CH3−CH2−C(CH3)=CH−CH3.Tên của X là
A. 2-etylbut-2-en
B. isohexan
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-en
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 ?
A. 3- metyl – but – 1 – en
B. 3 – metylbut – 2 – en
C. 2- metylbut -1 – en
D. 2 – metylbut – 2 – en
Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ , thu được chất Y. Chất Y là
A. But-2-en.
B. But-1-en.
C. 2-metylpropan.
D. but-1,3-dien.
Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
Một đồng phân của C6H14 có công thức công cấu tạo như sau:
Bậc của nguyên tử cacbon số 2 trong mạch chính là
A. bậc IV
B. bậc III
C. bậc I
D. bậc II
Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan.
B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan.
D. xicloankan.
Cho sơ đồ phản ứng:
2–hiđroxi–2–metyl propanal.
X là:
A. Isobutilen.
B. But–2–en.
C. But–1– en.
D. Xiclobutan.
Công thức chung của ankan là
A. CnH2n (n3).
B. CnH2n (n2).
C. CnH2n+2 (n2).
D. CnH2n+2 (n1).
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5