vietjack.com

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P5)
Quiz

225 câu Lý thuyết Hidrocacbon có lời giải chi tiết (P5)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H10 phản ứng với Ag2O/NH3 cho kết tủa?

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) CH3-CH3 xt,to CH2=CH2 + H2.

(b) CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl.

(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.

(d) CaC2 + 2H2O   C2H2 + Ca(OH)2.

(e) 2CH2=CH2 + O2 xt,to 2CH3CHO.

Số phản ứng oxi hóa - khử là

A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức CH3CH(CH3)CH=CH2. Tên thay thế của X là

A. 3-metylbut-1-in.

B. 2-metylbut-3-en.

C. 2-metylbut-3-in.

D. 3-metylbut-1-en.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:

A. propilen.

B. axetilen.

C. isobutilen.

D. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng H2.

B. Thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Thủy phân trong môi trường axit.

D. Phản ứng với kim loại Na.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tách nước từ một hợp chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Tên thông thường của X là

A. ancol sec-butylic.

B. ancol isobutylic.

C. ancol butylic.

D. ancol tert-butylic.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm:

A. C2H2 và H2.

B. CH4 và C2H6.

C. CH4 và H2.

D. C2H2 và CH4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là

A. toluen, buta-1,2-đien, propin.

B. etilen, axetilen, butađien.

C. benzen, toluen, stiren.

D. benzen, etilen, axetilen.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. metylpentan.

B. neopentan.

C. Pentan.

D. 2-metylbutan.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là

A. CH4.

B. C2H6.

C. C2H2.

D. C2H4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân hình học. Công thức phân tử nào sau đây thỏa mãn X?

A. C4H6.

B. C4H8.

C. C4H10.

D. C3H6.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau có mùi thơm của chuối chín?

A. Isoamyl axetat.

B. Toluen.

C. Ancol etylic.

D. Cumen.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là

A. 3,3-đimetylhecxan.

B. 2,2,3-trimetylpentan.

C. isopentan.

D. 2,2-đimetylpropan.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải

A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom.

B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.

C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong.

D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH

A. buta-1,3-đien.

B. isopren.

C. đivinyl.

D. isopenten.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hiđrocacbon thơm có cùng công thức phân tử C8H10 bằng

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là ankan?

A. C2H5OH.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C3H4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.

B. C3H8.

C. H2.

D. CH4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C2H5NH2.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. C2H6.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

Công thức của Z là

A. HO-CH2-CHO.

B. CH3COONH4.

C. CH3CHO.

D. CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.

Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

A.  kết tủa vàng nhạt.

B. kết tủa màu trắng.

C. kết tủa đỏ nâu.

D. dung dịch màu xanh.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của este no đơn chức mạch hở là

A. CnH2n+1O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2n-2O2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack