vietjack.com

224 Bài tập ancol- phenol cực hay có đáp án (phần 5)
Quiz

224 Bài tập ancol- phenol cực hay có đáp án (phần 5)

A
Admin
39 câu hỏiHóa họcLớp 11
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO2:nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là:

A. CnH2nO, n3

B. CnH2n+2O, n1

C. CnH2n-6O, n7

D. CnH2n-2O, n3

2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là C8H10O không tác dụng được với cả Na và NaOH?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

3. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân ete ứng với công thức phân tử C5H12O

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

4. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, HCOOH, C6H5OH, C2H4OH2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?

A. Dung dịch Br2 và CuOH2

B. Dung dịch Br2 và dung dịch NaOH

C. NaHCO3 và CuOH2

D. Na và quỳ tím

5. Nhiều lựa chọn

A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B (ancol bậc 1) → C → D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3)

A. 1-clo-2- metylbutan

B. 1-clo-3- metylbutan

C. 1-clopentan

D. 2-clo-3-metylbutan

6. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

7. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng :

a HBr+C2H5OHtobC2H4+Br2c C2H4+HBrd C3H4+Br2askt, 1:1

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

8. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là:

A. 9

B. 6

C. 7

D. 8

9. Nhiều lựa chọn

Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol but-1-ol (ancol butylic) và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng 1 hoá chất để nhận biết 2 chất trên thì hoá chất đó là 

A. nước

B. dung dịch brom

C. quỳ tím

D. natri kim loại

10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào có áp suất hơi bão hòa cao nhất ở 25°C?

A. Butanol-1 (Rượu n-Butylic)

B. Metyl n-propyl ete

C. n-Butylamin (1-Aminobutan)

D. Rượu t-Butylic (2-Metylpropanol-2)

11. Nhiều lựa chọn

X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với CuOH2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:

A. 1,1,2,2-tetraclo etan

B. 1,2-điclo etan

C. 1,1-điclo etan

D. 1,1,1-triclo etan

12. Nhiều lựa chọn

Có ba rượu đa chức: 1CH2OH-CHOH-CH2OH2CH2OHCHOH2CH2OH;3CH3CHOHCH2OH

Chất nào có thể cho phản ứng với Na, HBr và CuOH2?

A. (1)

B. (3)

C. (1), (3)

D. (1), (2), (3)

13. Nhiều lựa chọn

Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với ddịch NaOH?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau:

a HO-CH2CH2-OHb HO-CH2CH2CH2-OHc HO-CH2-CHOH-CH2-OHd CH3CH2-O-CH2CH3eCH3-CHOHCH2OH

Những chất nào phản ứng với Cu(OH)2

A. a); c); e)

B. a); b); c)

C. c); d); e)

D. a); c)

15. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O?

A. Na

B. CuOH2

C. AgNO3/NH3

D. NaOH

16. Nhiều lựa chọn

Đun glixerol với axit H2SO4 đặc sinh ra hợp chất X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CHCH2OH

B. CH2=CHOH

C. CH3-CO-CH3

D. CH3CH2CHO

17. Nhiều lựa chọn

Cho các loại hợp chất hữu cơ mạch hở: (1) Ancol đơn chức no; (2) Anđehit đơn chức no; (3) ancol đơn chức không no một nối đôi; (4) anđehit đơn chức không no một nối đôi C=C. Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất trên thỏa là

A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (3), (4).

D. (1), (4).

18. Nhiều lựa chọn

A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là C2H5On.A có công thức phân tử :

A. C2H5OH

B. C4H10O2

C. C6H15O3

D. C8H20O4

19. Nhiều lựa chọn

Có khả năng hòa tan CuOH2 thành dung dịch xanh lam

A. rượu etylic.

B. Fomon.

C. Phenol.

D.Glixerin

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: ancol metylic, glixerol, etilenglicol, axit lactic, cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H2 nhiều nhất là:

A. axit lactic

B. etilenglicol

C. glixerol

D. ancol metylic

21. Nhiều lựa chọn

Hợp chất A có công thức phân tử C4H7Clx. Để A có thể tồn tại được thì x có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 1 và 2

B. 1 và 3

C. 2 và 3

D. 1, 2 và 3

22. Nhiều lựa chọn

Chọn định nghĩa đúng về ancol?

A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH

B. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết với cacbon thơm

C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no

D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với cacbon bậc 1

23. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Axit propionic (1); Natri axetat (2); metyl axetat (3); propan-1-ol (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

A. (3) < (2) < (4) < (1).

B. (3) < (4) < (1) < (2).

C. (2) < (3) < (4) < (1).

D. (4) < (3) < (1) < (2).

24. Nhiều lựa chọn

Công thức đơn giản nhất của chất X là C4H9ClOn.Công thức phân tử của X là

A. C4H9ClO

B. C8H18ClO2

C. C12H27Cl3O3

D. C6H8ClO

25. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là

A. butanal.

B. andehit isobutyric.

C. 2- metylpropanal

D. butenal.

26. Nhiều lựa chọn

Gọi tên hợp chất có công thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC

A. 1-hiđroxi-3-metylbenzen

B. 2-clo-5-hiđroxitoluen

C. 4-clo-3-metylphenol

D. 3-metyl-4-clophenol

27. Nhiều lựa chọn

Có thể thu được bao nhiêu anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) khi tách HBr ra khỏi các đồng phân của C4H9Br

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ancol bền?

A. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).

B. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm hiđroxiyl (OH) liên kết với các nguyên tử C lai hóa sp3.

C. Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều nhóm OH thì hợp chất tương ứng thu được gọi là ancol.

D. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với gốc hiđrocacbon

29. Nhiều lựa chọn

Trong sơ đồ biến hóa sau:

C2H5OHH2SO4 dac, 180oXBr2YNaOHZCuO,toV 

X, Y, Z, V lần lượt là:

A. CH2=CH2, CH2Br-CH2Br, HOCH2CHO, HOCH2CHO

D. Cả A, B, C đều sai CH2=CH2, CH3CH2Br, CH2CH2OH, CH3CHO

C. CH2=CH2, CH2Br-CH2Br, HOCH2-CH2OH, OHC-CHO

D. Cả A, B, C đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?

A. CH2=CHCH2CH2OH

B. CH3CH=CHCH2OH

C. CH2=CCH3CH2OH

D. CH3CH2CH=CHOH

31. Nhiều lựa chọn

Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng lần lượt là

CH2CH2+KMnO4+H2OCH2OH-CH2OH+MnO2+KOH

A. 3,4,4,3,2,2

B. 3,4,2,3,2,2

C. 3,2,4,3,3,2

D. 3,2,4,3,2,2

32. Nhiều lựa chọn

Có 3 dd NH4HCO3, NaAlO2,C6H5ONa và 2 chất lỏng C2H5OH, C6H6. Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch Na2SO4.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch BaCl2.

33. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C8H10O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước Br2, tác dụng với Na giải phóng H2?

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

34. Nhiều lựa chọn

Rượu đơn chức no X có phần trăm nguyên tố cacbon theo khối lượng là 52,17%. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về ancol X?

A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit.

B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.

C. Rất ít tan trong nước.

D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng

35. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa. Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:

A.  NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa

B.C6H5ONa, NaOH,CH3ONa, C2H5ONa

C. C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONaNaOH

D. CH3ONa, C2H5ONa,C6H5ONa, NaOH,

36. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: 1CH3OH, 2C2H5OH, 3CH3OCH3,4H2O. Nhiệt độ sôi các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

A. 3 < 1 < 2 < 4

B. 4 < 3 < 2 < 1

C. 1 < 2 < 3 < 4

D. 2 < 4 < 1 < 3

37. Nhiều lựa chọn

Khi tách nước một chất X có công thức C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH33C

B. CH3CHCH3CH2OH

C. CH3CHOHC2H5

D. CH3CHCH3CH2OH

38. Nhiều lựa chọn

Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau:

A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua

B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete

C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua

D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete

39. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau về rượu:

(1). Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđrôxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên từ cacbon no (chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp3);

(2). tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro;

(3). tất cả các rượu đều tan nước vô hạn;

(4). chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4;

(5). Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần tử.

Những phát biểu đúng là

A. (1), (2), (4).

B. (1), (2), (5).

C. (1), (4), (5).

D. (1), (3), (4), (5).

© All rights reserved VietJack