39 CÂU HỎI
Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là không tác dụng được với cả Na và NaOH?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Có bao nhiêu đồng phân ete ứng với công thức phân tử
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Để nhận biết các chất riêng biệt gồm ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch và
B. Dung dịch và dung dịch NaOH
C. và
D. Na và quỳ tím
A có công thức phân tử . Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B (ancol bậc 1) → C → D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3)
A. 1-clo-2- metylbutan
B. 1-clo-3- metylbutan
C. 1-clopentan
D. 2-clo-3-metylbutan
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng :
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol but-1-ol (ancol butylic) và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng 1 hoá chất để nhận biết 2 chất trên thì hoá chất đó là
A. nước
B. dung dịch brom
C. quỳ tím
D. natri kim loại
Hợp chất nào có áp suất hơi bão hòa cao nhất ở 25°C?
A. Butanol-1 (Rượu n-Butylic)
B. Metyl n-propyl ete
C. n-Butylamin (1-Aminobutan)
D. Rượu t-Butylic (2-Metylpropanol-2)
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,2-điclo etan
C. 1,1-điclo etan
D. 1,1,1-triclo etan
Có ba rượu đa chức: ;
Chất nào có thể cho phản ứng với Na, HBr và ?
A. (1)
B. (3)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT , có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với ddịch NaOH?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
Cho các hợp chất sau:
Những chất nào phản ứng với Cu(OH)2?
A. a); c); e)
B. a); b); c)
C. c); d); e)
D. a); c)
Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử ?
A. Na
B.
C.
D. NaOH
Đun glixerol với axit H2SO4 đặc sinh ra hợp chất X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Cho các loại hợp chất hữu cơ mạch hở: (1) Ancol đơn chức no; (2) Anđehit đơn chức no; (3) ancol đơn chức không no một nối đôi; (4) anđehit đơn chức không no một nối đôi . Ứng với công thức tổng quát chỉ có 2 chất trên thỏa là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là .A có công thức phân tử :
A.
B.
C.
D.
Có khả năng hòa tan thành dung dịch xanh lam
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D.Glixerin
Cho các chất: ancol metylic, glixerol, etilenglicol, axit lactic, cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H2 nhiều nhất là:
A. axit lactic
B. etilenglicol
C. glixerol
D. ancol metylic
Hợp chất A có công thức phân tử . Để A có thể tồn tại được thì x có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
Chọn định nghĩa đúng về ancol?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết với cacbon thơm
C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no
D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với cacbon bậc 1
Cho các chất sau: Axit propionic (1); Natri axetat (2); metyl axetat (3); propan-1-ol (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (3) < (1) < (2).
Công thức đơn giản nhất của chất X là .Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Hợp chất X có công thức phân tử . X tác dụng với dung dịch sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là
A. butanal.
B. andehit isobutyric.
C. 2- metylpropanal
D. butenal.
Gọi tên hợp chất có công thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC
A. 1-hiđroxi-3-metylbenzen
B. 2-clo-5-hiđroxitoluen
C. 4-clo-3-metylphenol
D. 3-metyl-4-clophenol
Có thể thu được bao nhiêu anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) khi tách HBr ra khỏi các đồng phân của
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ancol bền?
A. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).
B. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm hiđroxiyl (OH) liên kết với các nguyên tử C lai hóa sp3.
C. Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều nhóm OH thì hợp chất tương ứng thu được gọi là ancol.
D. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với gốc hiđrocacbon
Trong sơ đồ biến hóa sau:
X, Y, Z, V lần lượt là:
A.
D. Cả A, B, C đều sai
C.
D. Cả A, B, C đều sai
Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng lần lượt là
A. 3,4,4,3,2,2
B. 3,4,2,3,2,2
C. 3,2,4,3,3,2
D. 3,2,4,3,2,2
Có 3 dd và 2 chất lỏng . Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch .
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch .
Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước , tác dụng với Na giải phóng ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Rượu đơn chức no X có phần trăm nguyên tố cacbon theo khối lượng là 52,17%. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về ancol X?
A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng
Cho các chất: . Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A.
B.
C. ,
D. ,
Cho các chất: . Nhiệt độ sôi các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. 3 < 1 < 2 < 4
B. 4 < 3 < 2 < 1
C. 1 < 2 < 3 < 4
D. 2 < 4 < 1 < 3
Khi tách nước một chất X có công thức tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.
B.
C.
D.
Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau:
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete
C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete
Trong các phát biểu sau về rượu:
(1). Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđrôxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên từ cacbon no (chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp3);
(2). tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro;
(3). tất cả các rượu đều tan nước vô hạn;
(4). chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4;
(5). Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần tử.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).