29 CÂU HỎI
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO (hoặc , xt: Cu) nung nóng
B. Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I > bậc II > bậc III
C. Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D. Ancol đa chức có 2 nhóm -OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được tạo thành phức màu xanh lam
Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử.
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc IV.
B. bậc I.
C. bậc II
D. bậc III
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t°), Na, CuO (t°), (xúc tác).
B. Ca, CuO (t°), (phenol), .
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (t°), (xúc tác),
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Anđehit axetic.
B. Etylclorua
C. Tinh bột.
D. Etilen
Một chất X có CTPT là . X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là
A. but-3-en-1-ol.
B. but-3-en-2-ol.
C. 2-metylpropenol.
D. tất cả đều sai
Cho các hợp chất sau :
Các chất đều tác dụng được với là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
Khi đun nóng butan-2-ol với đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-2-en.
B. đibutyl ete
C. đietyl ete.
D. but-1-en
Khi tách nước của ancol được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là
A.
B.
C.
D.
Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được số ete tối đa là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Trong các kết luận sau đây, các phát biểu đúng là:
(a) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc
(b) Phenol tan nhiều trong nước lạnh
(c) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen
A. a, b, c
B. a, c, d
C. b, c, d
D. a, b, d
Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140°C thì số ete thu được tối đa là
A.
B.
C.
D.
Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất ?
A. Metanol; etanol; butan-1-ol.
B. Etanol; butan -1,2-điol; 2-metylpropan-1-ol.
C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; butan-1-ol.
D. Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -2-ol
Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol
. propan-1-ol.
Đốt cháy một ancol X được . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A. X là ancol no, mạch hở.
B. X là ankanđiol.
C. X là ankanol đơn chức.
D. X là ancol đơn chức mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết a=c-b. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. A là ancol no, mạch vòng.
B. A là ancol no, mạch hở.
C. A là ancol chưa no.
D. A là ancol thơm
A là hợp chất hữu cơ công thức phân tử là . A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2. Vậy A thuộc loại hợp chất nào dưới đây ?
A. Đi phenol.
B. Axit cacboxylic
C. Este của phenol.
D. A, C đều đúng
Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất: . Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH loãng, nóng, dư thu được ancol?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen.
(1). Na;
(2). dd NaOH;
(3). nước brom
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 2 và 3.
D. 1, 2 và 3.
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
Cho 2 phản ứng:
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự là
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa tăng vừa giảm
So với etanol, nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol linh động hơn vì:
A. Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p.
B. Liên kết C-O của phenol bền vững.
C. Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn.
D. Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2,4, 6-tri brom phenol
A là ancol đơn chức có % O (theo khối lượng) là 18,18%. A cho phản ứng tách nước tạo 3 anken. A có tên là
A. Pentan-1-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. pentan-2-ol.
D. 2,2-đimetyl propan-1-ol
X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được . Vậy % khối lượng metanol trong X là
A. 25%.
B. 59,5%.
C. 50,5%.
D. 20%.
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là
A. 2,4 gam
B. 1,9 gam
C. 2,85 gam.
D. 3,8 gam.
Khi cho a mol một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. Etylen glicol
B. axit ađipic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. ancol o-hiđroxibenzylic