28 CÂU HỎI
Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước
B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit
D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử
Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol.
B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol
D. 3-metyl pentan-2-ol.
Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là
A. 1,2- đibrometan
B. 1,1- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là
A. 1,1,2,2-tetracloetan.
B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan.
D. 1,1,1-tricloetan
Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở hợp lý nhất ?
A.
B.
C.
D.
Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)
A.
B.
C.
D.
Một ancol no có công thức thực nghiệm là . CTPT của ancol có thể là
A.
B.
C.
D.
Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu ancol (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có bao nhiêu ancol khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số đồng phân ancol ứng với CTPT là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT là
A. 4
B. 5
C. 6
D. Đáp án khác
X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là
A.
B.
C.
D.
A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử . Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là
A. Ancol bậc III.
B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó. X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết pi trong phân tử.
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức
Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với đặc đun nóng đến 180°C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là
A. propan-2-ol.
B. butan-2-ol.
C. butan-1-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
D. B và C đều đúng
A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết %O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là
A. propan-2-ol.
B. propan-l-ol.
C. etylmetyl ete.
D. propanal
Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ?
A. CaO.
B. CuSO4 khan.
C. P2O5.
D. Tất cả đều đúng
Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol có số C trong phân tử không quá 4. Tên của A là
A. etilen.
B. but-2-en.
C. isobutilen.
D. A, B đều đúng
Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử , đều là dẫn xuất của benzen, khi tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước
A. Etanol < nước < phenol.
B. Etanol < phenol < nước.
C. Nước < phenol < etanol.
D. Phenol < nước < etanol
Từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%.
A. 376 gam.
B. 312 gam.
C. 618 gam.
D. 320 gam
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước .
D. (Ni, nung nóng)
Chất có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng được cả Na, cả NaOH?
A.
B.
C.
D.