vietjack.com

224 Bài tập ancol- phenol cực hay có đáp án (phần 1)
Quiz

224 Bài tập ancol- phenol cực hay có đáp án (phần 1)

A
Admin
49 câu hỏiHóa họcLớp 11
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol có thể có và số đồng phân ancol bậc 1 của C5H11OH là:

A. 6 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.

B. 7 đồng phân ancol trong đó có 4 đồng phân ancol bậc 1.

D. 9 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.

2. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?

A. H2SO4 đặc

B. CuO, t°

C. CuSO4 khan

D. Na kim loại

3. Nhiều lựa chọn

Một ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Y có CTPT là:

A. C6H15O3

B. C6H14O3

C. C4H10O2

D. C4H10O

4. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

5. Nhiều lựa chọn

Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:4. Công thức phân tử của ba ancol đó là

A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4

B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.

C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3

D. C3H8O; C4H8O2; C3H8O

6. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích thành phần một ancol (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol (ancol) ứng với công thức phân tử của X là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

7. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol thơm tối đa ứng với công thức phân tử C8H10O là

A. 3

B. 4

 

C. 5

D. 6

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O

A. 8

B. 7

C. 6

D. 9

9. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

10. Nhiều lựa chọn

Trong hỗn hợp etanol và nước, kiểu liên kết hiđro nào là bền nhất ?

11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: butan-1-ol (1); pentan-1-ol (2) và hexan-1-ol (3). Chiều tăng dần khả năng hòa tan vào nước của ba ancol trên là

A. (1) < (2) < (3)

B. (3) < (2) < (1)

C. (2) < (1) < (3)

D. (3) < (1) < (2)

13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ?

Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ? (ảnh 2)

Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ? (ảnh 3)

Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ? (ảnh 4)

Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ? (ảnh 5)

15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

16. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây ứng với công thức tổng quát CnH2n+2O2?

A. Axit no đơn chức, mạch hở.

B. Phenol.

C. Ancol no hai chức, mạch hở

D. Anđehit no, hai chức, mạch hở

17. Nhiều lựa chọn

Một ancol đơn chức có công thức thực nghiệm là (C4H10O)n. Công thức phân tử của ancol là

A. C4H10O

B. C4H8O2

C. C4H8O

D. C2H6O

18. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O là

A. 8

B. 9

C. 14

D. 15

19. Nhiều lựa chọn

Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là

A. 3-metylbut-2-en-1-ol.

B. 2-metylbut-2-en-4-ol.

C. pent-2-en-1-ol.

D. ancol isopent-2-en-1-ylic

20. Nhiều lựa chọn

Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A. CnH2n+2O

B. ROH

C. CnH2n+2OH

D. Tất cả đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3

A. 4-Etylpentan-2-ol.

B. 2-Etylbutan-3-ol.

C. 3-Etylh exan-5-ol.

D. 3-Metylpentan-2-ol

22. Nhiều lựa chọn

Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

23. Nhiều lựa chọn

Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C6H5CH2OH

B. CH3OH

C. C2H5OH

D. CH2=CHCH2OH

24. Nhiều lựa chọn

Một ancol no đơn chức có %O=50% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C3H7OH

B. CH3OH

C. C6H5CH2OH

D. CH2=CHCH2OH

25. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

26. Nhiều lựa chọn

X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là

A. C3H6O

B. C3H8O

C. C2H4(OH)2

D. C3H6(OH)2

27. Nhiều lựa chọn

Bậc của ancol là

A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.

B. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.

C. Số nhóm chức có trong phân tử.

D. số cacbon có trong phân tử ancol.

28. Nhiều lựa chọn

Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là

A. bậc 4

B. bậc 1

C. bậc 2

D. bậc 3

29. Nhiều lựa chọn

Các ancol được phân loại trên cơ sở

A. số lượng nhóm OH.

B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon

C. bậc của ancol.

D. Tất cả các cơ sở trên

30. Nhiều lựa chọn

Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là

A. 1,2,3.

B. 1,3,2.

C. 2,1,3.

D. 2,3,1.

31. Nhiều lựa chọn

Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì

A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.

B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.

C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử

D. B và C đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào đúng về ancol?

A. Ancol là chất điện li mạnh.

B. Ancol là chất dẫn điện tốt.

C. Ancol là chất không điện li.

D. Ancol là chất điện li rất yếu.

33. Nhiều lựa chọn

Đọc tên theo danh pháp thay thế của ancol sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

A. 3-metylbutan-1-ol

B. 2-metylpentan-2-ol

C. 2,2-đimetylpropan-1-ol

D. 3-metylbutan-2-ol

34. Nhiều lựa chọn

Tên gọi thông thường của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2- OH là:

A. metylbutan-1-ol

B. 3- metylpentan-1-ol

C. Ancol isopentylic

D. Ancol isobutylic

35. Nhiều lựa chọn

Tên gọi nào dưới đây không đúng là của hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH

A. 3-metylbutan-1-ol

B. Ancol isopentylic

C. Ancol isoamylic

D. 2-metylbutan-4-ol

36. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế (danh pháp IUPAC) của ancol CH3-CHOH-CH2-CH(CH3)-CH3

A. 1,3-đimetylbutan-1-ol

B. 4,4-đimetylbutan-2-ol

C. 2-metylpentan-4-ol

D. 4-metylpentan-2-ol

37. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau:

X. HOCH2-CH2OH

Y. HOCH2-CH2-CH2OH

Z. CH3-CHOH-CH2OH

T. HOCH2-CHOH-CH2OH

Những chất đồng phân với nhau là:

A. X, Y

B. Y, Z

C. X, Y, Z

D. Y, T

38. Nhiều lựa chọn

So sánh tính linh động của H trong nhóm OH của các ancol sau: (X): metanol; (Y): etanol; (Z): propanol

A. X > Y > Z

B. Y > X > Z

C. Z > Y > X

D. X > Z > Y

39. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn suất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C, là do:

A. Ancol có phản ứng với Na

B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.

C. Các ancol có liên kết hiđro

D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.

40. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do:

A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hiđro liên phân tử.

B. Trong thành phần của metanol có oxi.

C. Độ tan lớn của metanol trong nước.

D. Sự phân ly của ancol

41. Nhiều lựa chọn

Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:

A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.

B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.

C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.

D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm

42. Nhiều lựa chọn

Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung

A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.

B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.

C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.

D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.

43. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ sôi của ancol etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:

A. Phân tử ancol phân cực mạnh.

B. Cấu trúc phân tử ancol bền vững hơn.

C. Ancol etylic tạo liên kết hiđro với nước.

D. Ancol etỵlic tạo được liên kết hiđro liên phân tử

44. Nhiều lựa chọn

Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng xấp xỉ với nó vì:

A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic cho phản ứng với Na.

B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic tạo được liên kết hiđro với nước.

C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng loại nước tạo olefin.

D. Trong các họp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.

45. Nhiều lựa chọn

Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. Ancol etylic.

B. Ancol n-propylic.

C. Etylmetyl ete.

D. Etylclorua.

47. Nhiều lựa chọn

Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?

A. Cho CaO (mới nung) vào ancol

B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào ancol

C. Cho CuSO4 khan vào ancol

D. Đun nóng cho nước bay hơi.

48. Nhiều lựa chọn

Cho các ancol sau:

I. CH3-CH2-CH2-OH.

II. CH3-CH(OH)-CH3;

III. (CH3)2C(OH)-CH3

IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.

VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH

Ancol bậc hai là:

A. II, III, V.

B. II, V.

C. I, IV, V.

D. III, V.

49. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai

A. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH có chứa 3 nguyên tử H

B. Ancol bậc I, cacbon mang nhóm -OH có chứa 2 nguyên tử H

C. Ancol bậc II, cacbon mang nhóm -OH có chứa 1 nguyên tử H

D. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH không có chứa nguyên tử H

© All rights reserved VietJack