49 CÂU HỎI
Số đồng phân ancol có thể có và số đồng phân ancol bậc 1 của C5H11OH là:
A. 6 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
B. 7 đồng phân ancol trong đó có 4 đồng phân ancol bậc 1.
D. 9 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc
B. CuO, t°
C. CuSO4 khan
D. Na kim loại
Một ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Y có CTPT là:
A. C6H15O3
B. C6H14O3
C. C4H10O2
D. C4H10O
Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:4. Công thức phân tử của ba ancol đó là
A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4
B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.
C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3
D. C3H8O; C4H8O2; C3H8O
Khi phân tích thành phần một ancol (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol (ancol) ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Số đồng phân ancol thơm tối đa ứng với công thức phân tử C8H10O là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trong hỗn hợp etanol và nước, kiểu liên kết hiđro nào là bền nhất ?
Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: butan-1-ol (1); pentan-1-ol (2) và hexan-1-ol (3). Chiều tăng dần khả năng hòa tan vào nước của ba ancol trên là
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ?
Có bao nhiêu ancol (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Hợp chất nào dưới đây ứng với công thức tổng quát CnH2n+2O2?
A. Axit no đơn chức, mạch hở.
B. Phenol.
C. Ancol no hai chức, mạch hở
D. Anđehit no, hai chức, mạch hở
Một ancol đơn chức có công thức thực nghiệm là (C4H10O)n. Công thức phân tử của ancol là
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C4H8O
D. C2H6O
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O là
A. 8
B. 9
C. 14
D. 15
Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là
A. 3-metylbut-2-en-1-ol.
B. 2-metylbut-2-en-4-ol.
C. pent-2-en-1-ol.
D. ancol isopent-2-en-1-ylic
Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n+2O
B. ROH
C. CnH2n+2OH
D. Tất cả đều đúng
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-Etylpentan-2-ol.
B. 2-Etylbutan-3-ol.
C. 3-Etylh exan-5-ol.
D. 3-Metylpentan-2-ol
Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH2=CHCH2OH
Một ancol no đơn chức có %O=50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C6H5CH2OH
D. CH2=CHCH2OH
Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là
A. C3H6O
B. C3H8O
C. C2H4(OH)2
D. C3H6(OH)2
Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số nhóm chức có trong phân tử.
D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4
B. bậc 1
C. bậc 2
D. bậc 3
Các ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH.
B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
C. bậc của ancol.
D. Tất cả các cơ sở trên
Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1,2,3.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 2,3,1.
Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử
D. B và C đều đúng
Nhận định nào đúng về ancol?
A. Ancol là chất điện li mạnh.
B. Ancol là chất dẫn điện tốt.
C. Ancol là chất không điện li.
D. Ancol là chất điện li rất yếu.
Đọc tên theo danh pháp thay thế của ancol sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylpentan-2-ol
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
Tên gọi thông thường của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2- OH là:
A. metylbutan-1-ol
B. 3- metylpentan-1-ol
C. Ancol isopentylic
D. Ancol isobutylic
Tên gọi nào dưới đây không đúng là của hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
A. 3-metylbutan-1-ol
B. Ancol isopentylic
C. Ancol isoamylic
D. 2-metylbutan-4-ol
Tên thay thế (danh pháp IUPAC) của ancol CH3-CHOH-CH2-CH(CH3)-CH3 là
A. 1,3-đimetylbutan-1-ol
B. 4,4-đimetylbutan-2-ol
C. 2-metylpentan-4-ol
D. 4-metylpentan-2-ol
Cho các hợp chất sau:
X. HOCH2-CH2OH
Y. HOCH2-CH2-CH2OH
Z. CH3-CHOH-CH2OH
T. HOCH2-CHOH-CH2OH
Những chất đồng phân với nhau là:
A. X, Y
B. Y, Z
C. X, Y, Z
D. Y, T
So sánh tính linh động của H trong nhóm OH của các ancol sau: (X): metanol; (Y): etanol; (Z): propanol
A. X > Y > Z
B. Y > X > Z
C. Z > Y > X
D. X > Z > Y
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn suất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C, là do:
A. Ancol có phản ứng với Na
B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Các ancol có liên kết hiđro
D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do:
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hiđro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của ancol
Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Nhiệt độ sôi của ancol etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử ancol phân cực mạnh.
B. Cấu trúc phân tử ancol bền vững hơn.
C. Ancol etylic tạo liên kết hiđro với nước.
D. Ancol etỵlic tạo được liên kết hiđro liên phân tử
Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng xấp xỉ với nó vì:
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các họp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Ancol etylic.
B. Ancol n-propylic.
C. Etylmetyl ete.
D. Etylclorua.
Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào ancol
B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào ancol
C. Cho CuSO4 khan vào ancol
D. Đun nóng cho nước bay hơi.
Cho các ancol sau:
I. CH3-CH2-CH2-OH.
II. CH3-CH(OH)-CH3;
III. (CH3)2C(OH)-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.
VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
Ancol bậc hai là:
A. II, III, V.
B. II, V.
C. I, IV, V.
D. III, V.
Chọn phát biểu sai
A. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH có chứa 3 nguyên tử H
B. Ancol bậc I, cacbon mang nhóm -OH có chứa 2 nguyên tử H
C. Ancol bậc II, cacbon mang nhóm -OH có chứa 1 nguyên tử H
D. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH không có chứa nguyên tử H