vietjack.com

220 Bài tập Hidrocacbon no, không no ôn thi Đại học có lời giải (P2)
Quiz

220 Bài tập Hidrocacbon no, không no ôn thi Đại học có lời giải (P2)

A
Admin
42 câu hỏiHóa họcLớp 11
42 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, trong đó A tạo ra 1dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 3 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là

A. 2,2-đimetyl propan và pentan.

B. 2,2-đimetyl propan và 2-metylbutan

C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.

D. 2-metylbutan và pentan

2. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là 

A. CH4 

B. C4H8

C. C4H10

D. C3H6

3. Nhiều lựa chọn

Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là

A. etan và propan.

B. propan và isobutan.

C. isobutan và pentan.

D. neopentan và etan.

4. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y, thu được số mol CO2 đúng bằng số mol H2O. Nếu dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí X như trên qua lượng dư dung dịch Br2 thấy khối lượng bình đựng tăng 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon Y và giá trị của V là

A. C3H4 và 0,336.

B. C3H8 và 0,672.

C. C3H8 và 0,896.

D. C4H10 và 0,448.

5. Nhiều lựa chọn

Dãy hiđrocacbon nào dưới đây khi hiđro hóa hoàn toàn sẽ cho cùng một sản phẩm?

A. etilen, axetilen, propađien.

B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.

C. etyl benzen, p-xilen, stiren.

D. propen, propin, isobutilen.

6. Nhiều lựa chọn

Cho ankan X tác dụng với clo (ánh sáng) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là

A. C2H6

B. C4H10

C. C3H8

D. CH4

7. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là

A. 9,875

B. 10,53

C. 11,29

D. 19,75

8. Nhiều lựa chọn

Cho 2 hiđrocacbon mạch hở X1, X2 có công thức phân tử lần lượt là CnHn, CmH2n. Khi cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 luôn luôn gấp đôi số mol hỗn hợp. Giá trị n và m là

A. 2 và 4

B. 2 và 3

C. 3 và 4

D. 4 và 6

9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là 

A. 35,840.

B. 38,080.

C. 7,616.

D. 7,168.

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2 (Ni, t0) ?

A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen 

D. Propilen

11. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm H2, C2H4, C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ hối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là

A. 0,070 mol

B. 0,015 mol

C. 0,075 mol

D. 0,050 mol

12. Nhiều lựa chọn

Số liên kết pi(π) trong phân tử vinylaxetilen là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) luôn cho 2 sản phẩm là đồng phân của nhau ?

A. But-2-en

B. 2,3-đimetylbut-2-en

C. But-1-en

D. Buta-1,3-đien

14. Nhiều lựa chọn

Dùng phàn ứng nào trong các phản ứng sau để phân biệt etan và eten thuận tiện nhất?

A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với dung dịch brom

15. Nhiều lựa chọn

Chia hỗn hợp gồm axetilen, buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là

A. 6,4 gam

B. 1,6 gam

C. 3,2 gam

D. 4 gam

16. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X cần vừa đủ 36,96 lít O2 (đktc). Ở điều kiện thường, cho a mol X phản ứng Br2 dư trong dung môi CCl4 thì có 0,1 mol Br2 phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,20

B. 0,15

C. 0,30

D. 0,10

17. Nhiều lựa chọn

Cracking butan thu được hổn hợp T gồm 7 chất: CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy T được 0,4 mol CO2. Mặt khác T làm mất màu vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần trăm khối lượng C4H6 trong hỗn hợp T là:

A. 18,62%

B. 55,86%

C. 37,24%

D. 27,93%

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?

A. Eten.

B. Etan.

C. Isopren.

D. axetilen.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Giống như ankan và anken, các ankin cũng không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

(2) Các ankin đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.

(3) Các anken có từ 3 nguyên tử cacbon trở lên ngoài đồng phân cấu tạo còn có đồng phân hình học.

(4) Hiđro hóa ankin luôn thu được ankan.

(5) Trùng ngưng stiren và buta-1,3-đien thu được cao su buna-S.

(6) Tương tự stiren, toluen cũng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu sai là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí CO2(đktc) và 6,48 gam H2O Hai hiđrocacbon trong X là

A. CH4 và C2H6

B. C2H6 và C3H8

C. C2H2 và C3H4

D. C2H4 và C3H6

22. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ankan có phản ứng cộng Cl2 

(b) Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.

(c) Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

(d) Benzen và naphtalen đều là dung môi hữu cơ thông dụng.

(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 6 

B. 3 

C. 4

D. 5

24. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2(đktc). Sản ph m cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 2,145 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 2,4 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 6,4 gam brom phản  ứng. Biết các phản  ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của V gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 24

B. 22

C. 26

D. 28

25. Nhiều lựa chọn

Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen; but–1–in; buten và H2. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X cần dùng 1,63 mol O2. Mặt khác nung nóng 15,48 gam X có mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm các hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được m gam kết tủa; bình 2 đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 5,0 gam; đồng thời lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,568 lít (đktc). Giá trị của m là

A. 24,60

B. 19,24.

C. 20,16

D. 19,26

27. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của ankan: CH3–CH2–CH(CH2–CH3)–CH(CH3)–CH3

A. 2–Metyl–3–etylpentan

B. 3–Etyl–2–metylpentan

C. 4–Metyl–3–etylpentan

D. 3–Isopropylpentan

28. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm propen và vinylaxetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,9 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,35 mol Br2. Giá trị của a là

A. 0,15

B. 0,20

C. 0,25

D. 0,10

29. Nhiều lựa chọn

Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 23,2. Phần trăm thể tích của butan trong X là

A. 75,0%

B. 25,0%

C. 60,0%

D. 40,00%

30. Nhiều lựa chọn

Axetilen là một hiđrocacbon, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại

Công thức phân tử của axetilen là

A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C6H6

31. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm  0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng x. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị củagần nhất của x

A. 10,5

B. 10,0

C. 9,0

D. 11,0

32. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,2.

B. 0,05.

C. 0,4.

D. 0,3.

33. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 1,6 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là

A. 4,2%.

B. 3,33%.

C. 2,5%.

D. 5,0%.

34. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinyl axetilen (0,1 mol), etilen (0,1 mol) và hiđro (0,4 mol ). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là

A. 0,65

B. 0,45

C. 0,25

D. 0,35

35. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm anken X (CnH2n, n > 2) và hai amin đơn chức Y, Z (đồng đẳng kế tiếp nhau, MY < MZ). Đốt cháy 2,016 lít hỗn hợp M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 10,2816 lít hỗn hợp khí và hơi N. Dẫn toàn bộ N qua bình đựng dung dịch H2SO4 (dùng dư) thấy thể tích của hỗn hợp N giảm đi một nửa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí và hơi đo ở cùng đktc. Giá trị của  (MY  + MZ) là

A. 132 đvC.

B. 100 đvC.

C. 160 đvC.

D. 76 đvC.

36. Nhiều lựa chọn

Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là

A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

37. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

A. 25%.

B. 20%.

C. 50%.

D. 40%.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.

C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.

39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X được 55 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là

A. 31,5.

B. 24,3.

C. 22,5.

D. 27.

40. Nhiều lựa chọn

Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:

CH2=CH2+Cl2(1)ClCH2-CH2Cl5000C(2)CH2=CHClt0,xt,p(3)poli(vinylclorua)

Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng

A. cộng, tách và trùng hợp

B. cộng, tách và trùng ngưng

C. cộng, thế và trùng hợp

D. thế, cộng và trùng ngưng

41. Nhiều lựa chọn

Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít Y (đktc) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là

A. 0,3

B. 0,2

C. 0,6

D. 0,1

42. Nhiều lựa chọn

Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm ?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

© All rights reserved VietJack