vietjack.com

220 Bài tập Hidrocacbon no, không no ôn thi Đại học có lời giải (P1)
Quiz

220 Bài tập Hidrocacbon no, không no ôn thi Đại học có lời giải (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài (các chất dưới đây đều chứa nhân benzen)?

A. CH3COOCH2C6H5

B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5  

D. CH3COOC6H5

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH2=CH-CH(CH3)CH=CH-CH3 có tên thay thế là:

A. 4-metyl penta-2,5-đien.

B. 3-metyl hexa-1,4-đien.

C. 2,4-metyl penta-1,4-đien.

D. 3-metyl hexa-1,3-đien.

3. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6. Đun nóng 12,8 gam X với 0,3 mol H2 xúc tác bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và H2O bằng 22/13. Nếu cho hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là

A. 14,4.

B. 18,0.

C. 12,0.

D. 16,8.

4. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là

A. 0,35 mol.

B. 0,65 mol.

C. 0,45 mol.

D. 0,25 mol.

5. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng VX = 6,72 lít và VH2 = 4,48 lít. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc.

A. C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4

B. C3H8, C3H4, 0,1 mol C3H8 0,2 mol C3H4.

C. C2H6, C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2.

D. C2H6, C2H2, 0,1 mol C2H6 0,2 mol C2H2.

6. Nhiều lựa chọn

Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ sổ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:

A. 2,3-đimetylbutan.

B. butan. 

C. 2-metylpropan.

D. 3-metylpentan

7. Nhiều lựa chọn

Một bình kín chir chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là:

A. 91,8.

B. 75,9.

C. 76,1.

D. 92,0.

8. Nhiều lựa chọn

Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4 và C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Brdư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,184.

B. 4,368.

C. 2,128.

D. 1,736.

9. Nhiều lựa chọn

Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankan.

B. Ankin.

C. Aren.

D. Anken.

10. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là

A. 32,0 gam.

B. 3,2 gam.

C. 8,0 gam.

D. 16,0 gam.

11. Nhiều lựa chọn

Anken X có công thức cấu tạo : CH3-CH = CH2. X là

A. propen.

B. propin.

C. propan.

D. etilen

12. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là

A. etilen và propilen.

B. propilen và but-1-en.

C. propilen và but-2-en.

D. propilen và isobutilen.

13. Nhiều lựa chọn

Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Aren.

B. Anken.

C. Ankin.

D. Ankan.

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp CH4, C2H6 và C4H10 thu được 7,48 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là 

A. 4,08.

B. 4,05.

C. 4,59.

D. 4,41.

15. Nhiều lựa chọn

Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao ) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì số mol brom tối đa phản ứng là

A. 0,6 mol

B. 0,48 mol

C. 0,24 mol

D. 0,36 mol

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là 

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là

A. but – 2- en.

B. etan.

C. propin.

D. propen.

18. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: CH ≡ C − CH3 + AgNO3 + NH3 → X↓ + NH4NO3. X là

A. CAg ≡ C – CH3.

B. CH ≡ C – CH2Ag.

C. CHAg ≡ C – CH3

D. Ag.

19. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1 : 1) là

A. 1-clo-2-metylbutan.

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-2-metylbutan.

20. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2

A. 3-metylbut -1-en.

B. 3-metylpent-l-en.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-2-metylbutan.

21. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm X mol H2 và 0,1 mol C4H4 (mạch hở). Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu dẫn từ từ Y vào dung dịch brom dư có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của X là

A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,2.

D. 0,4.

22. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.

B. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.

C. Benzen và đồng đẳng của benzen vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế.

D. Benzen và đồng đẳng của benzen không có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế.

23. Nhiều lựa chọn

Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,233%. Công thức phân tử của X là: 

A. C4H8.

B. C3H4

C. C2H4.

D. C3H6.

24. Nhiều lựa chọn

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ số của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là

A. C6H14.

B. C3H8

C. C4H10.

D. C5H12.

25. Nhiều lựa chọn

Khi cho stiren tác dụng với hiđro có Pd xúc tác ở 25°C chỉ thu được etylbenzen. Muốn thu được etylxiclohexan phải tiến hành phản ứng ở 100-200°C, áp suất 100 atm. Khối lượng H2 cần thiết để hiđro hóa hoàn toàn16,64 gam stiren thành etylxiclohexan (giả sử H = 100%) là

A. 14,34 gam.

B. 0,32 gam.

C. 0,64 gam.

D. 1,28 gam.

26. Nhiều lựa chọn

Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 23,2. Phần trăm thể tích của butan trong X là

A. 66,67%.

B. 30,00%.

C. 60,00%.

D. 33,33%.

27. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken?

A. C3H8.

B. C2H4.

C. C6H6.

D. C3H6.

28. Nhiều lựa chọn

Khí hóa lỏng – khí gas hay còn gọi đầy đủ là khí dầu hóa lỏng LPG (Liquefied Petroleum Gas) có thành phần chính là C3H8 và C4H10 (butan). Trong đời sống, các hộ gia đình sử dụng LPG làm nhiên liệu, chất đốt trong sinh hoạt theo hình thức sử dụng bình gas 12kg. Nếu một gia đình sử dụng hết bình gas 12kg trong 45 ngày để đun nấu thì trung bình 1 ngày sẽ thải vào khí quyển lượng CO2 là bao nhiêu, giả thiết loại gas có thành phần theo thể tích của propan và butan là 40% và 60%, các phản ứng hoàn toàn.

A. 18,32 gam

B. 825 gam

C. 806 gam

D. 18,75 gam

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: but-2-en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là

A. propin.

B. etan.

C. propen.

D. but-2-pen.

30. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 7.

B. 8.

C. 6.

D. 5.

31. Nhiều lựa chọn

Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,368.

B. 2,128.

C. 1,736.

D. 2,184.

32. Nhiều lựa chọn

Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:

A. ankan.

B. anken.

C. ankin.

D. ankađien.

33. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) chỉ gồm một ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy brom mất màu và khối lượng bình brom tăng thêm 4,2 gam. Khí Y thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 26,4 gam CO2. Tên gọi của ankan ban đầu là:

A. pentan.

B. propan.

C. hexan.

D. butan.

34. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metan, propilen, propin, axetilen, α-butilen, β- butilen và propan thì thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước trong đó số mol CO2 lớn hơn số mol nước là 0,02 mol. Mặt khác, cũng 0,1 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu tối đa m gam dung dịch Br2 20%. Giá trị của m là:

A. 96.

B. 100.

C. 180.

D. 120.

35. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có một muối có khối lượng phân tử < 100 đvC), một anđehit no, đơn chức, mạch hở và H2O. Cho dung dịch Y phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 226,8.

B. 430,6.

C. 653,4.

D. 861,2.

36. Nhiều lựa chọn

Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ  mol 1:1, trong đó A tạo ra 1dẫn xuất duy nhất  còn B thì cho 3 dẫn xuất. Tên gọi của A và  B  lần lượt là

A. 2,2-đimetyl propan và pentan.

B. 2,2-đimetyl propan và 2- metylbutan

C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.

D. 2-metylbutan và pentan

37. Nhiều lựa chọn

Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)

A. CH4 và C2H4

B. CH4 và C3H4

C. CH4 và C3H6 

D. C2H6 và C3H6

38. Nhiều lựa chọn

Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là

A. 3-metyl but-1-en

B. Pent-1-en

C. 2-metyl but-1-en

D. 2-metyl but-2-en

39. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước

B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.

C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh

D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.

40. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm hai hiđrocacbon mạch hở) so với H2 là 11,25. Dẫn 1,792 lít X (đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây?

A. Propin

B. Propan

C. Propen

D. Propađien

© All rights reserved VietJack