vietjack.com

220 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

220 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

2. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ được 2a mol CO2 Mặt khác, để trung hòa a mol cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của là

3. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức và Z (biết phân tử khối của nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là

A. anđehit propionic

B. anđehit butiric

C. anđehit axetic

D. anđehit acrylic

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Axit axetic

B. ancol anlylic

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

5. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Fomanđehit tan tốt trong nước.

(b) Khử anđehit no, đơn chức bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ancol bậc hai.

(c) Phenol tan tốt trong nước lạnh.

(d) Ở điều kiện thường, etylen glicol hòa tan được Cu(OH)2 

(e) Ứng với công thức phân tử C4H8có 3 đồng phân cấu tạo là anken.

(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu là đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CXHYCOOH, CXHYCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (dktc) và 1,8 gam H2OMặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được CH3OH Công thức củaCXHYCOOH 

7. Nhiều lựa chọn

Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là

A. 28,57%

B. 57,14%

C. 85,71%

D. 42,86%

8. Nhiều lựa chọn

X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < MX < MY Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2 Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA<MB) Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2,9

B. 2,7

C. 2,6

D. 2,8

9. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của CH3CH(CH3)CH2CH2CHO 

A. 3-metylbutanal

B. 3-metylpentanal

C. 2-metylbutanal

D. 4-metylpentanal

10. Nhiều lựa chọn

Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là

A. 16,5

B. 17,5

C. 14,5

D. 15,5

11. Nhiều lựa chọn

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

12. Nhiều lựa chọn

Axit ađipic có công thức là

13. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2(ở đktc) và14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

A. 31,25%

B. 30%

C. 62,5%

D. 60%

14. Nhiều lựa chọn

Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl vào Y có khí không màu thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong. Công thức của X là

A. HCHO

B. CH3CHO

C. OHC-CHO

D. OHC-CH2-CHO

15. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng  tỉ lệ mol các chất:

(A) X + NaOH t° Y + Z + T

(B) X + H2 Ni, t° E

(C) E +2NaOH t° 2Y + T

(D) Y + HCl  NaCl +F

Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4 

Chất F là

16. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm HCOH; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CH(OH)COOH Đốt cháy hoàn hỗn X cần V lít O2(đktc) sau phản ứng thu đượcH2O và 0,15 mol CO2. Giá trị của V là

A. 3,92

B. 3,36

C. 4,20

D. 2,80

17. Nhiều lựa chọn

Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3 Công thức của axit malic là

18. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axit stearic, axit panmitic và triglixerit của axit stearic, axit panmitic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O Xà phòng hóa m gam X (hiệu suất = 90%), thu được a gam glixerol. Giá trị của a là

A. 0,414

B. 1,242

C. 0,828

D. 0,460

19. Nhiều lựa chọn

Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X mạch hở và một axit cacboxylic bất kì thì luôn có số mol H2O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 39,40

B. 7,88

C. 29,55

D. 9,85

20. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây?

21. Nhiều lựa chọn

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác thu được metyl salixylat (C8H8O3) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Khối lượng KOH tối đa phản ứng vừa hết với 15,2 gam metyl salixylat là

A. 16,8 gam

B. 8,0 gam

C. 5,6 gam

D. 11,2 gam

22. Nhiều lựa chọn

Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của X là

23. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon. Tổng số mol của hỗn hợp M là 0,5mol (số mol X nhỏ hơn số mol Y). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thu được 33,6 khí CO2(đkc) và 25,2g H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất là 75% Khối lượng este thu được là

A. 22,8g

B. 25,65g

C. 17,10g

D. 18,24g

24. Nhiều lựa chọn

Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2thu được 26,88 lít khí CO219,8g H2OBiết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là

A. 17,7g

B. 9,0g

C. 11,4g

D. 19,0g

25. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng MX<MY<MZT là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2(đktc) và16,2g H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6g M với lượng dư dung dịchAgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6g  Ag.Mặt khác, cho 13,3g M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 38,04

B. 24,74

C. 16,74

D. 25,10

26. Nhiều lựa chọn

Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là

A. 28,57%

B. 57,14%

C. 85,71%

D. 42,86%

27. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của CH3CH2CH2CHO

A. propan-1-al

B. butan-1-al

C. butan-1-ol

D. propan-1-ol

28. Nhiều lựa chọn

Cho chất X có công thức

 

Tên thay thế của X là

A. 3-etyl-2-metylbutan-1-al

B. 2,3-đimetylpentan-1-al

C. 2-etyl-3-metylbutan-4-al

D. 1,2-đimetylpentan-1-al

29. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128ml O2(đktc), thu được 2016 ml CO2(đktc) và 1,08g H2O Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1Mthu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 8,1 g

B. 7,56g

C. 10,8g

D. 4,32g

30. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: anđehit fomic (1), axit axetic (2), glixerol (3), etyl axetat (4), glucozơ (5), hồ tinh bột (6), lòng trắng trứng (7), dung dịch hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

A. (3), (6), (7).

B. (3), (5), (7).

C. (1), (2), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (7).

31. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO

A. Oxi hóa  CH3CHO

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng

C. Cho CHCH cộng H2O(to, xúc tác HgSO4.H2SO4)

D. Thủy phân CH3CHO=CH2bằng dung dịch  KOH đun nóng

32. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glycol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm - COOH) với xúc tác H2SO4đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95g cần 4,00g O2, thu được CO2, H2Otheo tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8

B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc

C. Chất Y tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.

D. Chất X có đồng phân hình học

33. Nhiều lựa chọn

Chia một lượng hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp) và ancol etylic thành hai phần bằng nhau:

    - Phần 1 cho phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,92 lít H2 (đktc).

    - Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm sục vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình đựng tăng 56,7 gam và có 177,3 gam kết tủa.

Công thức của axit có phân tử khối lớn hơn và phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp X là:

A. C4H8O2 và 20,70%

B. C3H6O2 và 71,15%.

C. C4H8O2 và 44,60%.

D. C3H6O2 và 64,07%

34. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam este Y. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH tới phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 52,6 gam

B. 53,2 gam

C. 57,2 gam

D. 61,48 gam

35. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau

X +H2(Ni, to)Y+CH3COOH/H+có mùi chuối chín

 Tên của X là

A.  3-metylbutanal

B.  2,2-đimetylpropanal

C.  2-metylbutanal

D.  pentanal

36. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit hữu cơ không no, đơn chức chứa một liên kết đôi C=C. Cho 16,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu được 14,56 lít CO2 (đktc). Số mol của mỗi axit trong 16,8 gam hỗn hợp X là

A.  0,125 mol và 0,125 mol

B.  0,1 mol và 0,15 mol

C.  0,075 mol và 0,175 mol

D.  0,2 mol và 0,05 mol

37. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Công thức của X là

A. C2H5COOC4H9

B. HCOOC6H5

C. C6H5COOH

D. C3H7COOC3H7

38. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic, vinyl axetat, axit isobutyric thu được 31,36 lit CO2 (đktc). Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là

A. 0,1

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,15

39. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp A gồm anđehit X, axit cacboxylic Y, este Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A cần 20 gam O2, sản phẩm cháy thu được cho vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 19,95 gam và trong bình có 52,5 gam kết tủa. Cho X trong 0,2 mol A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là

A. 21,6

B. 10,8.

C. 16,2

D. 32,4.

40. Nhiều lựa chọn

Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C12H14O6. Tên hệ thống của X là

A. axit propionic

B. axit propenoic

C. axit propanoic

D. axit acrylic

© All rights reserved VietJack