2048.vn

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đường tròn lượng giác?

Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.

Mỗi đường tròn có bán kính \(R = 1\) là một đường tròn lượng giác.

Mỗi đường tròn có bán kính \(R = 1\), tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

Mỗi đường tròn định hướng có bán kính \(R = 1\), tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo của góc \(70^\circ \) sang đơn vị radian.

\(\frac{{70}}{\pi }.\)

\(\frac{7}{{18}}.\)

\(\frac{{7\pi }}{{18}}.\)

\(\frac{7}{{18\pi }}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài \(\ell \) của cung trên đường tròn có bán kính bằng \[20\,{\rm{cm}}\] và số đo \(\frac{\pi }{{16}}.\)

\[\ell = 3,93{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

\[\ell = 2,94{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

\[\ell = 3,39{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

\[\ell = 1,49{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số thực \(\alpha \), ta có \(\sin \left( {\frac{{9\pi }}{2} + \alpha } \right)\) bằng

\( - {\mkern 1mu} \sin \alpha .\)

\(\cos \alpha .\)

\(\sin \alpha .\)

\( - {\mkern 1mu} \cos \alpha .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) < 0.\)

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) > 0.\)

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \le 0.\)

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \ge 0.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(P = \tan 10^\circ .\tan 20^\circ .\tan 30^\circ .....\tan 80^\circ .\)

\(P = 0.\)

\(P = 1.\)

\(P = 4.\)

\(P = 8.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(P = \sin \left( {\pi  + \alpha } \right).\cos \left( {\pi  - \alpha } \right)\) và \(Q = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right).\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right).\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(P + Q = 0.\)

\(P + Q = - {\mkern 1mu} 1.\)

\(P + Q = 1.\)

\(P + Q = 2.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C\) là các góc của tam giác \[ABC,\]mệnh đề nào sau đây đúng:

\(\sin \left( {A + C} \right) = - {\mkern 1mu} \sin B.\)

\(\cos \left( {A + C} \right) = - {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos B.\)

\(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B.\)

\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha  = \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính \(\cos \alpha .\)

\(\cos \alpha = \frac{1}{{13}}.\)

\(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}.\)

\(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}.\)

\(\cos \alpha = - \frac{1}{{13}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(cot\alpha  = \frac{1}{3}.\) Tính \(P = \frac{{3\sin \alpha  + 4\cos \alpha }}{{2\sin \alpha  - 5\cos \alpha }}.\)

\(P = - \frac{{15}}{{13}}.\)

\(P = \frac{{15}}{{13}}.\)

\(P = - 13.\)

\(P = 13.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha + \cos \alpha = \frac{5}{4}.\) Tính \(P = \sin \alpha .\cos \alpha .\)

\(P = \frac{9}{{16}} \cdot \)

\(P = \frac{9}{{32}} \cdot \)

\(P = \frac{9}{8} \cdot \)

\(P = \frac{1}{8} \cdot \)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\)\(\sin \alpha - 2\cos \alpha = 1\). Tính \(P = 2\tan \alpha - \cot \alpha .\)

\(P = \frac{1}{2}.\)

\(P = \frac{1}{4}.\)

\(P = \frac{1}{6}.\)

\(P = \frac{1}{8}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho biết \(\sin \alpha = \frac{3}{5},\cos \alpha = - \frac{4}{5}\) và các biểu thức:

\(A = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\pi + \alpha } \right)\), \(B = \cos \left( {\pi - \alpha } \right) + \cot \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\).

a)\(A = \cos \alpha - \sin \alpha \).

b)\(B = \cos \alpha + \tan \alpha \).

c)\(A + B = \frac{{27}}{{20}}\).

d)\(A - B = - \frac{{29}}{{20}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin x = - \frac{3}{5}\) với \(\pi < x < \frac{{3\pi }}{2}\).

a) \(\cos x > 0\).

b) \(\cos x = - \frac{4}{5}\).

c) \(\tan x = \frac{3}{4}\).

d) \(\cot x = \frac{4}{3}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos x = \frac{1}{4}\) với \(0 < x < \frac{\pi }{2}\).

a) \(\sin x < 0\).

b) \(\sin x = - \frac{{\sqrt {15} }}{4}\).

c) \(\tan x = \sqrt {15} \).

d) \(\cot x = - \frac{1}{{\sqrt {15} }}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos x = - \frac{5}{{13}}\) với \(180^\circ < x < 270^\circ \).

a) \(\sin x < 0\).

b) \(\tan x = \frac{{12}}{5}\).

c) \(\cot x = \frac{5}{{12}}\).

d) \(\sin x - \cos x = - \frac{{12}}{{13}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một vị trí ban đầu trong không gian, vệ tinh \(X\) chuyển động theo quỹ đạo là một đường tròn quanh Trái Đất và luôn cách tâm Trái Đất một khoảng bằng \(9200\;\,{\rm{km}}\). Sau 2 giờ thì vệ tinh \(X\) hoàn thành hết một vòng di chuyển.

a) Quãng đường vệ tinh \(X\) chuyển động được sau 1 giờ là: \[ \approx 28902,65\,\,{\rm{(km)}}{\rm{. }}\]

b) Quãng đường vệ tinh \(X\) chuyển động được sau 1,5 giờ là: \( \approx 43353,98\,\,{\rm{(km)}}\).

c) Sau khoảng 5,3 giờ thì \(X\) di chuyển được quãng đường \(240000\;\,{\rm{km}}\).

d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì vệ tinh vẽ nên một góc \(\frac{{9\pi }}{2}\)rad?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Biểu thức \(S = \frac{{\sin \left( {\frac{{15\pi }}{2} - x} \right) - 2\cos \left( {x - \pi } \right)}}{{\cos \left( {\frac{{5\pi }}{2} - x} \right)}} = k\cot x\). Khi đó \(k = ?\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\cos x = \frac{1}{2}\]. Tính giá trị của biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\) và viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin a + \cos a = \frac{1}{3}\] với \[ - \frac{\pi }{2} < a < 0\]. Biết \[A = \sin a - \cos a = - \frac{{\sqrt m }}{n}\] với m là số nguyên tố. Tính \[m + n\]?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bánh xe của người đi xe đạp quay được 10 vòng trong 5 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút (đơn vị tính bằng mét và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy \(\pi = 3,14\)), biết rằng đường kính của bánh xe đạp là \(0,68\,\,{\rm{m}}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng \(60\;\,{\rm{cm}}\), ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường tròn với các điểm \(A,B,C\) lần lượt tương ứng với vị trí các số \(2,9,4\). Tính độ dài cung nhỏ \(AB\) (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần trăm).

Tính độ dài cung nhỏ AB (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack