vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Đề kiểm tra học kì 1 (có đáp án) - Đề 4
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Đề kiểm tra học kì 1 (có đáp án) - Đề 4

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trộn lẫn 300ml dung dịch NaOH 0,001M vào 300ml dung dịch HCl 0,003M thu được dung dịch X có giá trị pH là?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quan sát được khi cho lượng dư CO2 vào dung dịch nước vôi trong là ?

A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.   

B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan. 

C. Không có hiện tượng gì. 

D. Có bọt khí bay ra. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không thể phản ứng với NH3 ?

A. CuO.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Cl2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol Ca2+, 0,3 mol Na+, x mol SO42- và y mol NO3-. Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là

A. 0,2 và 0,1.

B. 0,1 và 0,2.

C. 0,15 và 0,3.

D. 0,2 và 0,4. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho khí CO dư qua hỗn hợp FeO, CuO, MgO, Al2O3 . Sau phản ứng chất rắn thu được chứa ?

A. Fe, Cu, MgO, Al2O3.

B. FeO, CuO, Mg, Al2O3.

C. Fe, Cu, Mg, Al.

D. FeO, CuO, MgO, Al. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây: HCl, NaOH, NaCl, C2H5OH, H3PO4, C6H6, H2O. Số chất điện ly mạnh là ?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

HNO3 có thể oxi hóa được chất nào sau đây ?

A. CuO. 

B. FeO. 

C. NaOH.

D. CaCO3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình thu gọn là

A. Na+ + Cl- → NaCl.  

B. H+ + NaOH → Na+ + H2O.

C. H+ + OH- → H2O.    

D. HCl + Na+ → NaCl + H+.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân muối rắn nào sau đây sinh ra oxit kim loại ?

A. Hg(NO3)2.  

B. Cu(NO3)2. 

C. KNO3.    

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa là – 4 ?

A. CO.

B. CO2.   

C. CH4. 

D. Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hoàn toàn 8,96(l) CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được a(g) kết tủa. Giá trị của a là

A. 98,5.

B. 49,25.

C. 39,4.

D. 78,8. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phân ure có công thức hóa học là ?

A. (NH4)2CO3.

B. (NH2)2CO.  

C. NH4NO3. 

D. KNO3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn m(g) muối Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 1,08(g). Giá trị của m là

A. 1,88.

B. 1,89.

C. 1,80. 

D. 1,08.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

“Nước đá khô” là

A. CO rắn.

B. CO2 rắn.

C. N2 rắn.

D. NH4Cl.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photpho trắng tan trong nước không độc.

B. Photpho trắng được bao quản bằng cách ngâm trong nước. 

C. Photpho trắng hoạt động hóa học kém hơn phopho đỏ. 

D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể hòa tan CaCO3 ?

A. khí CO2 khô.

B. HCl.

C. NaOH. 

D. K2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khí nào sau đây được sinh ra khi có sấm chớp ?

A. NO. 

B. CO2.   

C. N2.   

D. N2O.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho luồng khí CO dư qua 9,1g hỗn hợp CuO, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp là

A. 0,8g.

B. 2g.

C. 4g.

D. 1,6g.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hai chất CH3COOH và CH2=CH-COOH giống nhau về ?

A. Công thức phân tử. 

B. Công thức cấu tạo. 

C. Loại nhóm chức. 

D. Loại liên kết hóa học . 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

 1- Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. 

 2- CuSO4 khan dùng để phát hiện nước lẫn trong hợp chất hữu cơ.

 3- Hợp chất hữu cơ được chia làm 3 loại cơ bản : hiđrocabon, dẫn xuất hiđrocacbon, hợp chất có oxi. 

 4- Các chất hữu cơ thường kém bền nhiệt, dễ cháy. 

Số phát biểu sai là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack