20 CÂU HỎI
Trộn lẫn 300ml dung dịch NaOH 0,001M vào 300ml dung dịch HCl 0,003M thu được dung dịch X có giá trị pH là?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hiện tượng quan sát được khi cho lượng dư CO2 vào dung dịch nước vôi trong là ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Có bọt khí bay ra.
Chất nào sau đây không thể phản ứng với NH3 ?
A. CuO.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Cl2.
Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol Ca2+, 0,3 mol Na+, x mol SO42- và y mol NO3-. Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,3.
D. 0,2 và 0,4.
Cho khí CO dư qua hỗn hợp FeO, CuO, MgO, Al2O3 . Sau phản ứng chất rắn thu được chứa ?
A. Fe, Cu, MgO, Al2O3.
B. FeO, CuO, Mg, Al2O3.
C. Fe, Cu, Mg, Al.
D. FeO, CuO, MgO, Al.
Cho các chất sau đây: HCl, NaOH, NaCl, C2H5OH, H3PO4, C6H6, H2O. Số chất điện ly mạnh là ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
HNO3 có thể oxi hóa được chất nào sau đây ?
A. CuO.
B. FeO.
C. NaOH.
D. CaCO3.
Xét phương trình: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình thu gọn là
A. Na+ + Cl- → NaCl.
B. H+ + NaOH → Na+ + H2O.
C. H+ + OH- → H2O.
D. HCl + Na+ → NaCl + H+.
Khi nhiệt phân muối rắn nào sau đây sinh ra oxit kim loại ?
A. Hg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa là – 4 ?
A. CO.
B. CO2.
C. CH4.
D. Na2CO3.
Hấp thụ hoàn toàn 8,96(l) CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được a(g) kết tủa. Giá trị của a là
A. 98,5.
B. 49,25.
C. 39,4.
D. 78,8.
Phân ure có công thức hóa học là ?
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3.
D. KNO3.
Nhiệt phân hoàn toàn m(g) muối Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 1,08(g). Giá trị của m là
A. 1,88.
B. 1,89.
C. 1,80.
D. 1,08.
“Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. CO2 rắn.
C. N2 rắn.
D. NH4Cl.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bao quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Photpho trắng hoạt động hóa học kém hơn phopho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
Chất nào sau đây có thể hòa tan CaCO3 ?
A. khí CO2 khô.
B. HCl.
C. NaOH.
D. K2CO3.
Khí nào sau đây được sinh ra khi có sấm chớp ?
A. NO.
B. CO2.
C. N2.
D. N2O.
Cho luồng khí CO dư qua 9,1g hỗn hợp CuO, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp là
A. 0,8g.
B. 2g.
C. 4g.
D. 1,6g.
Hai chất CH3COOH và CH2=CH-COOH giống nhau về ?
A. Công thức phân tử.
B. Công thức cấu tạo.
C. Loại nhóm chức.
D. Loại liên kết hóa học .
Cho các phát biểu sau đây:
1- Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
2- CuSO4 khan dùng để phát hiện nước lẫn trong hợp chất hữu cơ.
3- Hợp chất hữu cơ được chia làm 3 loại cơ bản : hiđrocabon, dẫn xuất hiđrocacbon, hợp chất có oxi.
4- Các chất hữu cơ thường kém bền nhiệt, dễ cháy.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.