vietjack.com

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P6)
Quiz

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P6)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 5

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau :

1. NH4NO2 t°                                         

2. KMnO4t°

3. NH3+O2t°

4. NH4Clt°

5. (NH4)2CO3t°

6. AgNO3 t°

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta điều chế phân urê bằng cách cho NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):

A. CO2

B. CO

C. HCl

D. Cl2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với khí N2 ở nhiệt độ thường.

A. Li

B. Cs

C. K

D. Ca

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →                        (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2 →                 (4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →        (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6)

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6

D. (3), (4), (5), (6).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: 

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. CO2 , O2, N2, H2

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

D. NH3, O2, N2, HCl,  CO2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Thêm một lượng nhỏ bột  MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit

(2) Sục khí  SO2 vào dung dịch  Br2  rồi đun nóng.

(3) Cho khí  NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.

(4) Cho  KClO3 tác dụng với dung dịch HCl  đặc.

(5) Cho khí  O3 tác dụng với dung dịch  KI.

(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch  AlCl3

(7) Cho dung dịch  Na2S vào dung dịch AlCl3

(8) Cho NH3 vào bình đựng CrO3.

(9) Cho luồng H2 đi qua ống sứ nung nóng chứa ZnO và MgO.

(10) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl

B. K3PO4

C. KBr

D. HNO3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:

(a) bông khô.                                      

(b) bông có tẩm nước.            

(c) bông có tẩm nước vôi.                  

(d) bông có tẩm giấm ăn.

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là

A. (d)

B. (a).

C. (c)

D. (b)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

 (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

 (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

 (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

 (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. NH4H2PO4

B. CaHPO4

C. Ca3(PO4)2

D. Ca(H2PO4)2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Ca

B. Na

C. Li

D. Cl2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là

A. NH4Cl

B. Ca(NO3)2

C. NaNO3

D. (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH.

(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7

(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3

(4). Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4

(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl

(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.

Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2 và SO2 cólẫntrong khíN2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. AgNO3

B. Ca(OH)2

C. H2SO4

D. CuCl2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp

B. muối trung hòa

C. muối axit

D. muối kép

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ:    Photpho (a gam) +O2du, t° X +H2O dung dịch Y

 a lit dd NAOH 0,1Mdung dịch Z. Chất tan trong dung dịch Z gồm

A. Na3PO4 và Na2HPO4

B. Na2HPO4 và NaH2PO4

C. Na3PO4 và NaOH

D. NaH2PO4 và H3PO4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.                                                         

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).      

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

 (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.                               

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).                                

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

     Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4

B. 2

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí :

A. H2S

B. HCl

C. SO2

D. NH3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 t°N2 + 2H2O

B. NH4NO3 t°NH3 + HNO3

C. NH4Clt°NH3 + HCl

D. NH4HCO3 t°NH3 + H2O + CO2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 ;

(2) cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch BaCl2 ;

(3) sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ;

(4) sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 ;

(5) sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ;

(6) cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.

Thí nghiệm thu được kết tủa là

A. (1),(2),(3),(4)

B. (2),(3),(5),(6)

C. (2),(3),(4),(6)

D. (1),(3),(5),(6)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack