25 CÂU HỎI
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr
B. Cu
C. Fe
D. Al
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước
Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân đạm
B. phân NPK
C. phân lân
D. phân kali
Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. etyl axetat
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Mg
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc, nóng
C. HNO3 loãng
D. HNO3 đặc, nguội
Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:
A. NH4H2PO4
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2
Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?
A. P2O5 + H2O
B. P + dung dịch H2SO4 loãng
C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là
A. nitơ
B. kali
C. photpho
D. canxi
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
Cho các phản ứng sau :
(1)NH3 + O2 NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3
B. NaOH
C. HNO3
D. HCl
Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sản phẩm khử duy nhất). Z là
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Nước cất
D. Xút
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
Trong các công thức sau, chọn công thức đúng của magie photpho
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao
B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O
D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cu + HNO3 -> Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8
B. 3 và 6
C. 3 và 3
D. 3 và 2
Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :
A. 3 và 0
B. 1 và 0
C. 0 và 0
D. 3 và 3
Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
A. Phenol phtalein và NaOH
B. Cu và HCl
C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng
D. Quì tím và dung dịch AgNO3
Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: NO3- ; PO43- ; SO42
B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
Thành phần chính của phân bón phức hợp ammophos là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3