vietjack.com

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P5)
Quiz

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P5)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?

A. Cr

B. Cu

C. Fe

D. Al

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng

B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4

D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước

3. Nhiều lựa chọn

Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

A. phân đạm

B. phân NPK

C. phân lân

D. phân kali

4. Nhiều lựa chọn

Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. tinh bột

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. etyl axetat

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Al

B. Cr

C. Cu

D. Mg

6. Nhiều lựa chọn

Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng

B. H2SO4 đặc, nóng

C. HNO3 loãng

D. HNO3 đặc, nguội

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:

A. NH4H2PO4

B. (NH4)2HPO4

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. Ca(H2PO4)2

9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?

A. P2O5 + H2O

B. P + dung dịch H2SO4 loãng

C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng

D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc

10. Nhiều lựa chọn

Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

A. nitơ

B. kali

C. photpho

D. canxi

11. Nhiều lựa chọn

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2

B. CO và CH4

C. CO và CO2

D. CH4 và NH3

12. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau :

(1)NH3 + O2 850°, Pt NO + H2O

(2)NH3 + 3CuO t° 3Cu + 3H2O + N2

(3)NH4NO3 + NaOH t° NaNO3 + NH3 + H2O

(4) NH4Cl t° NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

A.

B. 4

C. 1

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh

A. NaNO

B. NaOH

C. HNO3

D. HCl

14. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sn phm khử duy nht). Z

A. NO2

B. NO

C. N2

D. N2O

15. Nhiều lựa chọn

Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rt độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trưng, người ta nút ống nghim bằng ng tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Gim ăn

B. Cồn

C. Nước ct

D. Xút

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc

BDùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

17. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức sau, chọn công thức đúng của magie photpho

A. Mg3(PO4)2

B. Mg(PO3)2

C. Mg3P2

D. Mg2P2O7

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao

B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O

D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

19. Nhiều lựa chọn

Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :

(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc

(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric

(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit

(4) Nhiệt phân quặng dolomit

(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa

(6) Đốt quặng pirit sắt

Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

20. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Cu + HNO3 -> Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là

A.  3 và 8

B. 3 và 6

C. 3 và 3

D. 3 và 2

21. Nhiều lựa chọn

Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :

A. 3 và 0

B. 1 và 0

C. 0 và 0

D. 3 và 3

22. Nhiều lựa chọn

Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH

B. Cu và HCl

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng

D. Quì tím và dung dịch AgNO3

23. Nhiều lựa chọn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion: NO3; PO43- ; SO42

B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

24. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của phân bón phức hợp ammophos

A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

25. Nhiều lựa chọn

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3

© All rights reserved VietJack