vietjack.com

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.

A. H2, N2, NH3

B. H2, N2, C2H2

C. N2, H2

D. HCl, SO2

2. Nhiều lựa chọn

Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là

A. Hồng - Lam

B. Lam – Hồng

C. Trắng sữa – Hồng

D. Hổng - Trắng sữa

3. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

4. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân

B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3- 

C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân

D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2

6. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

A. NO

B. NO2

C. N2O

D. N2

7. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca (PO4)2

B. NH4H2PO4

C. Ca (H2PO4)2

D. CaHPO4

8. Nhiều lựa chọn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion NO3-, PO43-, SO42-

B. Các ion kim loại nặng Hg2+, Pb2+

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

9. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?

A. Ca3 (PO4)2

B. Ag3PO4

C. Ca (H2PO4)2

D. CaHPO4

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2 

     (b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.

     (c) Nhiệt phân muối Cu (NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.

     (d) Có thể nhận biết ion NO3- trong môi trường axit bằng kim loại Cu.

Số phát biểu đúng là

 A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

A. Phân đạm

B. Phân NPK

C. Phân lân

D. Phân Kali

12. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3vào dung dịch BaCl2

(b) Cho dung dịch NH3vào dung dịch HCl

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3

(d) Nhỏ dung dịch NH4Clvào dung dịch NaOH

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?

A. (NH2)2CO

B. KCl

C. Ca (H2PO4)2

D. K2SO4

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca (H­2PO4)2và CaSO4

(c) Kim cương  được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng  để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng  là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3 (PO4)2

B. Ca (H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca (H2PO4)2, CaSO4

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca (H2PO4)2 va CaSO4

B. Supephotphat đơn chỉ có  Ca (H2PO4)2

C. Urê có công thức là  (NH2)2CO

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

17. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3 (PO4)2

B. Ca (H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca (H2PO4)2CaSO4

18. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho P2O5vào nước;

(b) Sục hỗn hợp khí NO2 , O2vào nước;

(c) Sục khí CO2vào dung dịch Na2SiO3;

(d) Cho P vào dung dịch HNO3đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra axit là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3 (PO4)2

B. NH4H2PO4

C. Ca (H2PO4)2

D. CaHPO4

20. Nhiều lựa chọn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion: NO3-,  PO43-, SO42-

B. Các ion kim loại nặng Hg2+, Pb2+

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

21. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn NH3trong O2 khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm 

A. N2, H2O

B. NO, H2O

C. N2O,  H2

D. NO2, H2O

22. Nhiều lựa chọn

Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau:

(NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH . Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. K2SO4(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3K2SO4

C. KOH, NH4NO3K2SO4(NH4)2SO4

D.K2SO4NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

23. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho trắng

D. Photpho đỏ

24. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. 2KNO3t°2KNO2+O2

B. NH4NO2t°N2+ 2H2O

C. NH4Clt°NH3+Cl

D. NaHCO3t°NaOH+CO2

25. Nhiều lựa chọn

Cho so đồ chuyển hoá :

P2O5+KOHXH3PO4Y+KOHZ

Các chất X,Y,Z lần lượt là:

A. K3PO4K2HPO4,  KH2PO4

B. KH2PO4K2HPO4K3PO4

C. K3PO4K2HPO4KH2PO4

D. KH2PO4K3PO4K2HPO4

© All rights reserved VietJack