30 CÂU HỎI
Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg
B. O2
C. H2
D. Al
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòA. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom
C. Sản xuất axit photphoriC
D. Sản xuất axit nitriC
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO
B. NO
C. SO2
D. CO2
Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của
A. P2O3
B.
C. P
D. P2O5
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử nitơ không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền
Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thì trong các sản phẩm tạo thành không thể có chất nào sau đây?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Phân lân là phân bón chứa
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho
D. Clo
Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:
A. NO
B. H2
C. NO2
D. O2
NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + 3CuO NH4+ + OH-
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là
A. CO2
B. HCl
C. NH3
D. N2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi
Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoni nitrat
B. không khí
C. axit nitric
D. amoniac
Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?
A. NH3 và NO
B. NH4Cl và HNO3
C. NO và NO2
D. NH3 và N2
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân lân
Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng
Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu
A. xanh
B. vàng
C. da cam
D. không màu
Cho các phát biểu sau:
(1) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Sục CO, vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là
A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì
B. Các cation như: , và các anion như .
C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ
D. Freon và các khí halogen như clo, brom
tretẻ t
A. Na2CO3
B. NH4NO2
C. NaCl
D. NH4Cl