vietjack.com

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. Mg

B. O2

C. H2

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòA. Khí X là:

A. NO

B. NO2

C. N2O

D. N2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?

A. Sản xuất diêm

B. Sản xuất bom

C. Sản xuất axit photphoriC

D. Sản xuất axit nitriC

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ

A. NaNO2 và H2SO4 đặc

B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc

C. NH3 và O2

D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí

A. CO

B. NO

C. SO2

D. CO2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của

A. P2O3

B. PO43- 

C. P

D. P2O5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. phân tử nitơ không phân cực

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm

D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thì trong các sản phẩm tạo thành không thể có chất nào sau đây?

A. NO

B. NH4NO3

C. NO2

D. N2O5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất

A. N2O5

B. NH4NO3

C. NO2

D. NO

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

 

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân lân là phân bón chứa

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho

D. Clo

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:

A. NO

B. H2

C. NO2

D. O2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+

B. 2NH+ FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2

C. 2NH3 + 3CuO t° N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + 3CuO  NH4+ + OH-

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

N2t°, xt+H2NH3+O2t°, xtNOO2NO2+O2+H2OHNO3dd NH3NH4NO3

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là

A. CO2

B. HCl

C. NH3

D. N2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat

B. không khí

C. axit nitric

D. amoniac

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

P2O5KOHXH3PO4YKOHZ

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?

A. NH3 và NO

B. NH4Cl và HNO3

C. NO và NO2

D. NH3 và N2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric,  phân đạm.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:

N2(k)+3H2(k)2NH3(k); H=-92KJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?

A.  Phân vi lượng

B. Phân kali

C. Phân đạm

D. Phân lân

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:

N2(k)+3H2(k)2NH3(k); H<0

Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu

A. xanh

B. vàng

C. da cam

D. không màu

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.

(3) Amophot là một loại phân phức hợp.

(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.

(5) Sục CO, vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.

(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là

A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

B. Các cation như: Cd2+, Pb2+,Hg2+, và các anion như PO3-,NO3-,SO42-.

C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

tretẻ t

A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack